visore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visore trong Tiếng Ý.
Từ visore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người xem, người thẩm tra, người khám xét, người quan sát, người chứng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visore
người xem(viewer) |
người thẩm tra(viewer) |
người khám xét(viewer) |
người quan sát(viewer) |
người chứng kiến
|
Xem thêm ví dụ
Non indossa il visore notturno. Nó không có kính nhìn ban đêm. |
Riesco a vederla con il mio visore. Tôi có thể nhìn thấy vệt phân cách với cái kính che mắt của tôi. |
Esiste anche una variante dell'SVDS equipaggiata con visore notturno, chiamata SVDS-N. Mẫu SVDS sử dụng về đêm cũng có biến thể là khẩu SVDSN. |
Gli Altri si illuminano di verde sui vostri visori. Hãy nhớ, những kẻ xâm lăng hiển thị màu xanh lá trên mũ. |
Lo spettro infrarosso è il tipo di luce che si vede grazie ai visori oculari notturni Tia hồng ngoại được quan sát qua kính nhìn trong đêm. |
Alcuni Tu-22R furono equipaggiati con il sistema Kub per lo spionaggio elettronico ELINT e in seguito con un'antenna piana sotto la fusoliera per un radar a scansione laterale M-202 Shompol, oltre che con macchine fotografiche e visori all'infrarosso. Một số chiếc Tu-22R được trang bị hệ thống Kub ELINT, và sau này với thiết bị đỡ cho radar quan sát bên trên không M-202, cũng như các camera và một máy quét hồng ngoại. |
occhi aperti, guardate in alto usate il visore termico tutti pronti, Papà ha il comando schiacciate l' obbiettivo squadre di supporto, statemi vicino Cẩn thận trên đầu nhé.Xem kĩ máy quét nhiệt. Tất cả nghe lệnh, Rồng chúa đang dẫn đường |
Dopo il marzo 1970 tali limiti vennero sostituiti da una versione verde oliva - per inciso, il cambiamento di colore venne fatto per assomigliare di più al berretto statunitense Visor M1954 - da indossare con la nuova uniforme americanizzata adottata dall'ANK. Sau tháng 3 năm 1970, tình cờ những chiếc mũ lưỡi trai lại được thay thế bằng kiểu màu xanh ôliu, sự thay đổi màu sắc đã làm cho nó giống loại mũ lưỡi trai M1954 của Mỹ nhiều hơn và việc mặc lễ phục kiểu Mỹ đã được quân đội Quốc gia Khmer chính thức tiếp nhận. |
Il mio visore sta registrando qualcosa nella fascia teta. Kính nhìn của tôi ghi nhận một vật gì đó trong giải tần theta. |
Ciò che vedete qui è un visore 3D che abbiamo sviluppato e che permette di esporre e di manipolare l'insieme dei punti in tempo reale, tagliandone varie sezioni ed estraendo le dimensioni. Cái bạn đang nhìn thấy đây là chương trình phân tích hình ảnh 3 chiều mà chúng tôi chế tạo ra. Nó có thể hiển thị và kiểm soát các đám mây điểm trong thời gian thực, cắt chúng thành nhiều phần, và tách ra từng chiều. |
Gli utenti possono creare il proprio visore da componenti semplici e a basso costo utilizzando le specifiche pubblicate da Google oppure acquistarne uno prefabbricato. Người dùng có thể xây dựng trình xem riêng của họ từ các thành phần đơn giản, chi phí thấp bằng cách sử dụng các thông số kỹ thuật do Google xuất bản hoặc mua một sản phẩm được sản xuất sẵn. |
Fino a febbraio 2017 sono stati spediti oltre 10 milioni di visori Cardboard e sono stati effettuati oltre 160 milioni di download della app Cardboard. Cho đến tháng 3 năm 2017, hơn 10 triệu người xem Cardboard đã được vận chuyển và hơn 160 triệu lượt tải xuống ứng dụng Cardboard đã được thực hiện. |
Prende il nome dal suo visore di cartone pieghevole, la piattaforma è concepita come un sistema a basso costo per incoraggiare interesse e sviluppo nelle applicazioni VR. Đặt tên theo cách xem dùng bìa gấp (cardboard), nền tảng này được dự định như một hệ thống chi phí thấp để khuyến khích sự quan tâm và phát triển trong các ứng dụng VR. |
Noi abbiamo i visori notturni, loro no. Ta nhìn được trong bóng tối, chúng thì không. |
A differenza della realtà virtuale (VR), non servono visori, occhiali particolari o altre apparecchiature aggiuntive. Không giống như thực tế ảo (VR), bạn không cần sử dụng thiết bị đội đầu, kính thực tế ảo hay thiết bị nào khác. |
Per utilizzare la piattaforma, gli utenti eseguono applicazioni compatibili con Cardboard sul proprio telefono, posizionano il telefono sul retro del visore e visualizzano il contenuto tramite le lenti. Để sử dụng nền tảng này, người dùng sử dụng các ứng dụng tương thích Cardboard trên điện thoại, đặt điện thoại vào phía sau của thiết bị xem và xem nội dung thông qua ống kính. |
Prima di Magic Leap, un visore a campi di luce era già stato presentato da Nvidia nel 2013, anche il MIT Media Lab aveva realizzato un visore 3D utilizzando dei “campi di luce compressi”; tuttavia Magic Leap afferma di poter raggiungere una migliore risoluzione tramite una tecnologia proprietaria che proietta l’immagine direttamente nella retina dell’utilizzatore. Trước Magic Leap, một màn hình gắn trên đầu sử dụng trường sáng đã được Nvidia trình diễn vào năm 2013, và MIT Media Lab cũng đã xây dựng một màn hình hiển thị 3D sử dụng "trường sáng nén"; thế nhưng Magic Leap khẳng định rằng họ đạt được độ phân giải tốt hơn với một kỹ thuật độc quyền mới dùng để chiếu một hình ảnh trực tiếp lên võng mạc của người sử dụng. |
Ho capao un segnale sul visore infrarosso. Tôi vừa nhận được tín hiệu nhiệt từ phía Bắc đỉnh răng lược. |
È stato introdotto alla conferenza degli sviluppatori Google I/O 2014, durante la quale è stato distribuito un visore Cardboard a tutti i partecipanti. Nền tảng được giới thiệu tại hội thảo phát triển Google I/O 2014, nơi mà một thiết bị xem Cardboard đã được trao cho tất cả người tham dự. |
Ora tu esci, stai attaccato al visore notturno e trovi quel bastardo! Ra ngoài, chạy cái máy theo dõi của ngươi và tìm tên khốn đó đi. |
Tuttavia, il ricevitore sul suo visore vedrà un'area del campo e saprà adattarsi. Trên tấm che, người đón bóng thấy một đường cỏ sáng lên, anh ta biết rằng phải điều chỉnh. |
Ad esempio dei visori notturni, granate stordenti. Thế anh có Kiếng nhìn trong đêm không, Lựu đan gây chóang. |
Vi si può accedere dal sito josephsmithpapers.org, dove un visore on-line offrirà anche la possibilità di vedere i documenti e i diari originali. Bốn bài tường thuật này có thể được truy cập tại joseph smith papers.org, ở đây một người xem trực tuyến cũng truy cập được các tài liệu và nhật ký gốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới visore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.