volontiers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volontiers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volontiers trong Tiếng pháp.

Từ volontiers trong Tiếng pháp có các nghĩa là sẵn lòng, vui lòng, dễ dàng, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volontiers

sẵn lòng

adverb

Je suis volontiers les conseils de mes dirigeants et de mes parents.
Tôi sẵn lòng tuân theo lời khuyên dạy của các vị lãnh đạo và cha mẹ tôi.

vui lòng

adjective

Et le faites-vous “ très volontiers ” ?
Và bạn sẽ “rất vui lòng” làm điều này không?

dễ dàng

adverb

sẵn sàng

adjective

Si vous vouliez me prêter votre attention, je l'accepterais volontiers.
Nếu bà cho là tôi gây sự chú ý của bà, Tôi sẽ sẵn sàng chấp nhận.

Xem thêm ví dụ

Hébreux 11:17-19 nous l’apprend: “Par la foi, Abraham, mis à l’épreuve, a pour ainsi dire offert Isaac, et l’homme qui avait reçu volontiers les promesses tenta d’offrir son fils unique, lui à qui il avait été dit: ‘Ce qui sera appelé “ta postérité” sera grâce à Isaac.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ».
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Une autre partie aurait volontiers visité le Palace, mais ne peut le faire puisque son seul jour de libre est le dimanche, jour où l'édifice est précisément fermé.
Phần đông dân chúng thích viếng thăm Cung lại không thể làm vậy vì ngày duy nhất mà họ có thể rảnh khỏi công việc làm là ngày Chủ nhật nhưng Chủ nhật lại là ngày Cung đóng cửa.
Lorsque nous pardonnons volontiers, nous préservons la paix et l’unité, et donc nos relations avec les autres.
Khi sẵn lòng tha thứ cho người khác, chúng ta có sự hòa thuận và hợp nhất, nhờ đó gìn giữ được các mối quan hệ.
Vous le devriez, car Paul a écrit à ce propos : “ Devenez bons les uns pour les autres, pleins d’une tendre compassion, vous pardonnant volontiers les uns aux autres tout comme Dieu aussi, par Christ, vous a pardonné volontiers.
Phao-lô nhắm vào điều này khi viết: “Hãy ở với nhau cách nhân-từ, đầy-dẫy lòng thương-xót, tha-thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha-thứ anh em trong Đấng Christ vậy”.
Nous nous rendons compte que ce qu’il a fait volontiers au prix d’une souffrance et d’un sacrifice immenses nous affecte non seulement dans cette vie mais aussi pour toute l’éternité.
Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa.
Ils consentent assez volontiers au mariage parce qu’ils pensent que cela conviendra à leurs besoins, mais ils souhaitent pouvoir s’en dégager aussitôt que cela leur imposera trop de contraintes.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Plus tard, après un conseil familial, la jeune fille accepte volontiers de s’en aller avec Éliézer pour un pays lointain afin de devenir la femme d’Isaac le fils d’Abraham.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
En dépit de leur imperfection, ils s’efforcent d’appliquer le conseil biblique de ‘ continuer à se supporter les uns les autres et à se pardonner volontiers les uns aux autres, si quelqu’un a un sujet de plainte contre un autre ’. — Colossiens 3:13.
Mặc dù bất toàn, họ cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “nếu một người trong anh em có sự gì phàn-nàn với kẻ khác, thì hãy nhường-nhịn nhau và tha-thứ nhau”.—Cô-lô-se 3:13.
Il y a plein de choses que nous faisons ou pensons que nous racontons volontiers à notre médecin, notre avocat, notre psy, notre époux, ou notre meilleur ami mais qui nous submergeraient de honte si le reste du monde les apprenait.
Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài.
Par votre service dévoué et votre sacrifice volontiers consenti, votre mission deviendra pour vous un moment sacré.
Qua sự phục vụ tận tâm và sẵn lòng hy sinh, công việc truyền giáo của các em sẽ trở thành một kinh nghiệm thiêng liêng đối với bản thân mình.
Or, il accepta volontiers les lettres de créance de Jésus Christ, le Sous-berger choisi par Jéhovah en personne, et il se montra aussitôt disposé à le laisser passer et à saluer en lui le Messie promis, le Berger qui devait appeler ses “brebis” par leur nom et les mener paître à l’extérieur.
Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ.
Jésus a volontiers pardonné à Pierre, qui s’était repenti.
Giê-su sẵn sàng tha thứ người biết ăn năn là Phi-e-rơ
Après s’être évertué à bâtir la foi des chrétiens de Philippes, Paul leur a écrit : “ Par conséquent, mes bien-aimés, de la manière dont vous avez toujours obéi, non seulement durant ma présence, mais maintenant bien plus volontiers durant mon absence, menez à bien votre propre salut avec crainte et tremblement.
Sau khi tận tụy xây dựng đức tin của các tín đồ ở Phi-líp, sứ đồ Phao-lô viết về họ: “Ấy vậy, hỡi những kẻ rất yêu-dấu của tôi, như anh em đã vâng lời luôn luôn, chẳng những khi tôi có mặt mà thôi, lại bây giờ là lúc tôi vắng mặt, hãy càng hơn nữa, mà lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình”.
19 Vous êtes tellement « raisonnables » que vous supportez volontiers les gens déraisonnables.
19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ.
Les habitants de l’antique Bérée avaient ce désir, ils croyaient volontiers ce que l’apôtre Paul leur apprenait au sujet du Christ.
(I Phi-e-rơ 2:2). Những người ở thành Bê-rê xưa đã ao ước như vậy, và họ sẵn lòng tin những điều sứ đồ Phao-lô dạy họ về đấng Christ.
15 Pardonne volontiers.
15 Rộng lòng tha thứ.
On respecte volontiers un homme et on aime volontiers une femme qui manifestent les fruits de l’esprit.
Một người đàn ông bày tỏ bông trái của thánh linh thì dễ được kính trọng, và một người đàn bà làm như thế thì dễ được người ta yêu.
Bien que tous les croyants acceptent volontiers cette vérité, on n’accepte pas aussi facilement la vérité essentielle qui l’accompagne. Le Sauveur pardonne les péchés « sur la terre », et pas seulement au jugement dernier. Il ne nous excuse pas dans nos péchés11.
Mặc dù lẽ thật này đã được tất cả những người tin dễ dàng chấp nhận, thì lẽ thật thiết yếu kèm theo lại không dễ dàng được thừa nhận: Đấng Cứu Rỗi tha thứ tội lỗi “ở thế gian,” và không phải chỉ vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng mà thôi.
13 Continuez à vous supporter les uns les autres et à vous pardonner volontiers les uns aux autres+, même si quelqu’un a une raison de se plaindre d’un autre+.
+ 13 Hãy tiếp tục chịu đựng nhau và rộng lòng tha thứ nhau+ cho dù có lý do để phàn nàn về người khác.
Dieu, fait- il remarquer, “ nous a donné volontiers les précieuses et très grandes promesses, afin que grâce à celles-ci vous puissiez devenir participants à la nature divine ”.
Phi-e-rơ nhận xét rằng Đức Chúa Trời “ban lời hứa rất quí rất lớn cho chúng ta, hầu cho nhờ đó anh em... trở nên người dự phần bổn-tánh Đức Chúa Trời”.
4 Jésus a volontiers fourni une grande quantité d’excellent vin, suffisamment pour un nombre important de personnes.
4 Qua phép lạ, Chúa Giê-su cung cấp một lượng lớn rượu ngon, đủ cho khá đông người.
J'accepte volontiers votre offre de café.
Con tự hỏi có thể mời cha uống Latte được không?
[Aux États-Unis,] les Témoins signent volontiers le texte proposé par l’Association des médecins américains qui dégage le praticien et l’hôpital de toute responsabilité13. En outre, la plupart des Témoins portent sur eux une carte à l’attention des médecins, signée et authentifiée, carte préparée en consultation avec les autorités médicales et juridiques.
Nhân Chứng sẵn sàng ký tên vào mẫu của Hiệp Hội Y Khoa Hoa Kỳ để giải trừ trách nhiệm pháp lý cho bác sĩ và bệnh viện,13 và hầu hết các Nhân Chứng đều mang một thẻ Y Tế được đề ngày và chứng nhận; thẻ đã được soạn với sự tham khảo ý kiến của giới thẩm quyền y tế và pháp lý.
22 Il faut que ceux-ci puissent constater que leurs parents coopèrent étroitement dans ce domaine et qu’ils acceptent volontiers d’endosser chacun leur part de responsabilité.
22 Con cái cần thấy cha mẹ chúng hợp tác trong vấn đề kỷ luật và mỗi người sẵn sàng gánh vác phần trách nhiệm mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volontiers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.