which one trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ which one trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ which one trong Tiếng Anh.

Từ which one trong Tiếng Anh có các nghĩa là nào, mà, ai, gì, ai nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ which one

nào

ai

ai nào

Xem thêm ví dụ

Which one's Gina?
Ai là Gina?
Which one do you want?
Anh muốn cái nào?
I wasn't sure which one Mary Angela was.
Vì tớ không chắc ai là Mary Angela cả.
Which one is on ear infections?
Cái nào là nhiễm trùng tai?
Which one of us is better?
Chỗ nào thì phê hơn nữa?
I wonder which one is more dependable.
Tôi thắc mắc cái nào đáng tin cậy hơn.
Which one?
Đưa cho ai?
You need three, so if one goes bad, you know which one it is.
Bạn cần ba cái, nên nếu một cái bị hư, bạn biết đó là cái nào bạn cần chọn một cách lô- gic
And do you have any idea which one of these wounds was delivered first?
Và ông có biết vết thương nào được cắt đầu tiên không?
Which one of us is gonna streak?
Ai trong chúng ta sẽ triển đây?
The embarrassed disciples remained silent, for they had argued among themselves about which one of them was greater.
Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ.
Which one of us is best?
Ai trong chúng ta là người giỏi nhất?
Which one accused you?
Vậy ai đã tố cáo anh hả?
Now, which one of you guys would like to stick this in the major?
Ai trong các anh muốn đâm cái này vô người Thiếu tá?
A signal is a means by which one animal makes use of another animal’s muscle power.
Một tín hiệu chính là phương thức nhờ đó một con vật sử dụng sức mạnh cơ bắp của một con khác.
How would the fans know which one was real?
Các fan biết thế quái nào được gã nào là thật chứ?
Which one is his room?
phòng nào vậy?
Which one of you is Joe Smith?
Ai trong mấy người là Joe Smith?
Well, I'm glad I won't be alive to see which one that is.
Tôi vui vì mình không thể sống để thấy điều đó.
Tell me, which ones are filled with water?
Em nói xem lối nào ngập nước?
So, Terry, which one of these guys dates that girl Deborah?
Vậy, Terry, ai trong số những gã đó hẹn với Deborah?
Which one's Lizard?
Thằng nào là Lizard?
See which one's riding low.
Xem xe nào chở nặng nhất.
Now, without, without running a model, we don't know which ones of these things are big.
Bây giờ, nếu không có mô hình, chúng ta không thể biết được đại lượng nào dưới đây là lớn 118 00:09:48, 084 -- & amp; gt; 00:09:53, 091 chúng ta thậm chí còn không thể kiểm chứng được trực giác của ta có đúng hay không nữa.
Which one especially interests you?”
Có đề tài nào đặc biệt làm ông / bà chú ý không?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ which one trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.