with a view to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ with a view to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ with a view to trong Tiếng Anh.

Từ with a view to trong Tiếng Anh có các nghĩa là để, nhằm, để mà, cho, đặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ with a view to

để

nhằm

để mà

cho

đặng

Xem thêm ví dụ

For example, do we carefully prepare for the weekly Watchtower Study with a view to participating?
Chẳng hạn, chúng ta có chuẩn bị kỹ cho Buổi Học Tháp Canh hàng tuần với mục tiêu tham gia không?
Moston Juniors Football Club secured a lease for the site in 2007, with a view to future development.
Câu lạc bộ bóng đá Moston Juniors đã bảo đảm một hợp đồng cho thuê vào năm 2007, nhằm mục đích phát triển trong tương lai.
6 After each return visit, analyze it with a view to improving your effectiveness.
6 Sau mỗi lần thăm lại, hãy phân tích phương pháp vừa áp dụng xem có chỗ nào cần sửa chữa để bạn trở nên hữu hiệu hơn.
Explain what it means to ‘sow with a view to the spirit.’
Hãy giải thích “gieo cho Thánh-Linh” có nghĩa gì.
Then, humility will help him to approach the alleged offender with a view to restoring peace.
Nếu thế thì tính khiêm nhường sẽ giúp người ấy đến gặp người bị xem là có lỗi với mục đích hòa thuận trở lại.
They were declared righteous with a view to being joint heirs with him in his heavenly Kingdom.
Họ đã được xưng là công bình với triển vọng trở thành thừa kế với Giê-su trong Nước Trời (Ê-phê-sô 1:1; 2:1, 4-7).
6:8 —How do we ‘sow with a view to the spirit’?
6:8—Chúng ta ‘gieo cho thánh linh’ bằng cách nào?
“BE VIGILANT WITH A VIEW TO PRAYERS.
“HÃY... TỈNH-THỨC MÀ CẦU-NGUYỆN.
This is done with a view to “liberating” the soul.
Họ làm vậy nhằm để “siêu thoát” linh hồn.
Dating With a View to Marriage
Tìm hiểu để tiến tới hôn nhân
Be determined not to ‘sow with a view to the flesh.’
Hãy quyết tâm không “gieo cho xác-thịt”.
If the boy’s family approves, negotiations with a view to marriage would begin.
Nếu gia đình nhà trai chấp nhận thì hai bên sẽ bắt đầu thương lượng để tiến đến hôn nhân.
Sow With a View to Reaping
Gieo với mục tiêu là gặt
With a view to giving no cause for stumbling, then, Paul did as requested.
vì không muốn là cớ để vấp phạm, Phao-lô làm y theo lời đề nghị.
Offer the Require brochure, with a view to starting Bible studies.
Mời nhận sách mỏng Đòi hỏi với mục tiêu bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh.
(b) With a view to lasting peace everywhere, what authority did Jehovah confer on his Son?
b) Với ý định là đem lại hòa bình lâu dài ở khắp nơi, Đức Giê-hô-va đã giao cho Con ngài quyền hành gì?
1, 2. (a) Why is it vital to “be vigilant with a view to prayers”?
1, 2. (a) Tại sao “tỉnh thức trong việc cầu nguyện” là điều thiết yếu?
▪ “Be Vigilant With a View to Prayers”
▪ “Hãy tỉnh thức trong việc cầu nguyện”
11 Our study of God’s Word is not merely with a view to filling our head with facts.
11 Chúng ta học Lời Đức Chúa Trời không phải chỉ nhằm nhét đầy đầu những dữ kiện.
Therefore, be sound in mind,+ and be vigilant* with a view to prayers.
Vậy, hãy biết suy xét,+ hãy tỉnh thức trong việc cầu nguyện.
Arrange for another return visit, with a view to starting a Bible study.
Hãy thu xếp thăm lại lần nữa nhằm bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh.
Qualified men are appointed to serve as “shepherds and teachers,” with a view to building up the congregation.
Một số người nam hội đủ tiêu chuẩn được bổ nhiệm làm người ‘chăn chiên, thầy dạy’, với mục đích gây dựng hội thánh.
Meanwhile, I studied English with a view to expanding my service.
Tôi cũng bắt đầu học tiếng Anh với mục tiêu mở rộng thánh chức.
They imply a willingness to study with a view to gaining discernment, to perceiving what Jehovah’s will is.
Những lời ấy bao hàm một sự sẵn lòng muốn học để thu thập sự thông sáng, để nhận ra ý muốn của Đức Giê-hô-va là gì.
The theme for Saturday’s program is “Sowing With a View to the Spirit,” based on Galatians 6:8.
Chủ đề của chương trình ngày thứ bảy là “Gieo cho thánh linh”, dựa trên Ga-la-ti 6:8.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ with a view to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.