worth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worth trong Tiếng Anh.

Từ worth trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng, giá trị, giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worth

đáng

adjective

It wasn't worth the wait.
Nó không đáng để chờ đợi.

giá trị

noun

Have you ever pondered the worth of a human soul?
Các anh chị em có bao giờ suy ngẫm về giá trị của một con người không?

giá

noun

This is worth one million yen.
Cái này trị giá một triệu yen.

Xem thêm ví dụ

Are you not worth more than they are?”
Các ngươi chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?”
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Maybe, but it was worth Taking a shot.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
I insured it for twice what it was worth.
Tôi đã bảo đảm là nó không như thế
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
Have no fear; you are worth more than many sparrows.”
Đừng sợ chi, vì các ngươi trọng hơn nhiều chim sẻ” (Lu-ca 12:6, 7).
Was It Worth It?
Đáng Bõ Công Không?
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low.
Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp.
Castle, Vaughn is worth a billion dollars.
Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la.
When I see them all at Christian meetings, I feel that the sacrifice of coming here was worth it.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Just for that, it's worth doing this.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
The second idea worth questioning is this 20th-century thing that mass architecture is about big -- big buildings and big finance.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
During its launch weekend, the GameCube sold $100 million worth of GameCube products in North America.
Trong ngày ra mắt cuối tuần, GameCube đã bán được 100 triệu sản phẩm GameCube trị giá 100 triệu USD ở Bắc Mỹ.
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
In 2015, a rare pink diamond worth $5 million was discovered in her jewelry collection.
Năm 2015, một viên kim cương hồng hiếm trị giá 5 triệu USD đã được phát hiện trong bộ sưu tập trang sức của bà.
Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager.
Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý.
In many cases, spending this time to find the correct path is worth the risk of time trouble later on if the position is simplified to a point where it can be played quickly.
Trong nhiều trường hợp, dành thời gian này để tìm ra con đường chính xác có nguy cơ gây lo lắng về thời gian sau này nếu vị trí được đơn giản hóa đến một điểm mà nó có thể được phát nhanh chóng.
Does that moron know how much this little toy is worth?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
I give them that, for what's it's worth.
Tôi sẽ trả họ đúng giá.
You can find answers to life’s questions, gain an assurance of your purpose and self-worth, and face personal and family challenges with faith.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
They may define their worth by a position they hold or status they obtain.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Suddenly, it was a topic worth discussing at schools and in the workplace.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
I don't know any woman that's worth that kind of money.
Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy
In that way I didn't know much of what was going on outside, and I was always glad of a bit of news. "'Have you never heard of the League of the Red- headed Men?'he asked with his eyes open. "'Never.'"'Why, I wonder at that, for you are eligible yourself for one of the vacancies.'"'And what are they worth?'
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Is Ma San worth it?
Vì thằng Mã Tam phạm tội cũng được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới worth

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.