zut trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zut trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zut trong Tiếng pháp.

Từ zut trong Tiếng pháp có các nghĩa là chà, chà!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zut

chà

interjection

chà!

interjection (thân mật) chà!)

Xem thêm ví dụ

OK, des sentiments, zut!
Được rồi, cảm giác mẹ anh.
Zut, j'ai recommencé.
Thôi chết, lại nữa rồi!
Zut, je ne trouve pas la rime.
Tớ không biết đoạn tiếp theo là gì.
Zut, qu'était- ce?
Chết tiệt, đó là việc gì?
Zut, j'ai peur d'elle!
Tôi sợ bà ấy đấy.
Zut rien à ma lame.
Con dao không thể ép buộc.
Et zut, il y est allé...
Ôi không, ông ấy đi thật rồi.
Zut, c'était tout.
uhm, nó là tất cả.
Zut, j'aurais dû coucher avec lui!
Oh, man, tớ sẽ không ngủ vs thằng đấy!
Zut, j'ai pas de saleté à t'offrir.
Gee, tôi không nghĩ là anh lại có túi bẩn như vậy
Zut, je jouerai au palet, ce jour-là.
Hôm đó tớ lại đi chơi Shuffleboard rồi.
" Zut alors, c'était par hasard. "
" Aw, thật ngại quá, đó chỉ là tình cờ thôi. "
Et puis, zut! Tenez.
Vì Chúa, đây này.
Ne montez jamais sur scène avec quelqu'un de modeste parce que tous ces gens ont été assemblés pour les écouter, et ils sont là assis et ils disent, "Zut alors, c'était par hasard."
Đừng bao giờ lên sân khấu với ai đó khiêm tốn bởi vì tất cả những người này được lắp ráp để lắng nghe họ, và họ ngồi đó và nói, "Aw, thật ngại quá, đó chỉ là tình cờ thôi."
Zut, Bill, je devrais être en Californie.
Tổ bà nó, Bill, tôi tưởng mình ở California chứ.
Zut! Nous devons suspendre le test.
Chúng ta phải ngừng bài kiểm tra lại.
Zut, mon miroir.
Ôi, gương của em!
Zut, le temps est dépassé.
, hết thời gian rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zut trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.