à ce jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à ce jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à ce jour trong Tiếng pháp.
Từ à ce jour trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiện đại, cho đến bây giờ, cho đến giờ, tới nay, cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à ce jour
hiện đại(up to date) |
cho đến bây giờ(as yet) |
cho đến giờ(to date) |
tới nay(to date) |
cập nhật(up to date) |
Xem thêm ví dụ
Et, je touche du bois, il est encore vivant à ce jour, des années plus tard. Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau. |
Et jusqu'à ce jour, je n'ai pas de réponse à vous donner. Chuyện là thế, giờ thì tôi vẫn chưa có câu trả lời. |
À ce jour, And I Feel Fine... Nhưng tôi vẫn học và có điểm tốt.... |
À ce jour (septembre 2016), l'échantillon n'a toujours pas été retrouvé. Cho đến nay (14/9/2018), chưa ai có thể tìm được chứng cứ nào tại đó. |
À ce jour, cette rubrique a traité les sujets suivants : « Qu’est- ce que l’esprit saint ? Đến nay, các đề tài đã được đăng là: “Thánh linh là gì?” |
Bien que nous n’ayons pas été pionnières ensemble très longtemps, nous sommes restées amies jusqu’à ce jour. Dù chỉ cùng làm tiên phong trong một thời gian ngắn, nhưng cho đến nay, tôi và Betty vẫn là bạn tốt của nhau. |
À ce jour, tous les faits scientifiques indiquent que la vie provient seulement d’une vie préexistante. Cho đến nay, tất cả các bằng chứng khoa học cho thấy sự sống chỉ có thể bắt nguồn từ sự sống trước đó. |
À ce jour, la Bible est le livre le plus traduit de toute l’Histoire. Ngày nay, Kinh Thánh là quyển sách được dịch rộng rãi nhất trong lịch sử. |
Cela ne veut pas porter atteinte aux efforts actuellement déployés à ce jour, croyez- moi! Xin cam đoan với ngài đây không phải là trường hợp bình thường |
” À ce jour, l’épouse transmet encore cette invitation. Cho đến nay, lớp vợ mới tiếp tục mời gọi mọi người. |
Ce n'est pas vrai, on a pas la solution à ce jour. Nói đến nay chúng ta đã tìm ra là không đúng. |
De ce groupe de jeunes Témoins, beaucoup sont restés fidèles à Jéhovah jusqu’à ce jour. Cho đến nay, nhiều người trong nhóm Nhân Chứng trẻ thời đó vẫn còn trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Il n'y a, à ce jour, aucun autre lauréat du Prix Hutter. Cho đến giờ chưa ai có thể đánh bại Modt. |
À ce jour, dix personnes ont appris à connaître la vérité et les desseins de Jéhovah Dieu. Cho tới nay, mười người trên đảo đã được cứu do hiểu biết được lẽ thật và ý định của Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
À ce jour, il a opéré sans transfusion plus de 200 Témoins venus de différentes régions d’Espagne. Kể từ đó, ông đã thực hiện hơn 200 cuộc giải phẫu không dùng máu cho các bệnh nhân là Nhân Chứng từ nhiều nơi trong nước Tây Ban Nha. |
On a recueilli, à ce jour, les fossiles de plus de 400 individus, dont de nombreux squelettes complets. Hóa thạch hơn 400 cá thể đã được thu thập, gồm nhiều bộ xương hoàn chỉnh. |
Revenus cumulés à ce jour. Khoản thu nhập mà bạn đã tích lũy được (tính đến thời điểm hiện tại). |
Et à ce jour, les vraies origines du télescope demeurent un mystère. Và đến tận ngày nay, những nguồn gốc thật sự của kính thiên văn vẫn còn trong bức màn bí ẩn. |
À ce jour, le réseau a répondu à plus de 140 millions d’appels dans 133 pays. Đường dây quốc tế này đã tiếp nhận 140 cuộc gọi từ 133 quốc gia trên thế giới. |
De tels exemples se sont maintes fois répétés jusqu’à ce jour. Và số người theo gương mẫu đó cứ gia tăng gấp bội cho đến thời kỳ của chúng ta ngày nay. |
Malheureusement, à ce jour aucun d’eux n’est devenu Témoin, même si quelques-uns manifestent un certain intérêt. Thậm chí cho đến nay, không một người nào trở thành Nhân Chứng, nhưng một số tỏ ra chú ý phần nào. |
Pourtant, jusqu’à ce jour, religion et politique continuent de marcher main dans la main en Polynésie française. Thế nhưng cho đến nay, tôn giáo và chính trị vẫn đan xen vào nhau ở quần đảo Polynesie thuộc Pháp. |
À ce jour, cela reste l’un de mes passages d’Écritures préférés. Cho đến nay đó vẫn là một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi. |
C’est à ce jour le seul instrument contraignant de protection des droits des peuples indigènes. Đây là một tài liệu quan trọng đầu tiên trong việc bảo vệ quyền lợi thương mãi của người bản xứ. |
Elle est à ce jour considérée comme l'une des plus importantes artistes latino-américaines du XXe siècle ,,. Bà được coi là một trong những nghệ sĩ Mỹ Latinh quan trọng nhất của thế kỷ 20. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à ce jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à ce jour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.