accordarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accordarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordarsi trong Tiếng Ý.

Từ accordarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồng ý, 同意, phù hợp, hợp, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accordarsi

đồng ý

(arrange)

同意

(agree)

phù hợp

(consort)

hợp

(square)

thỏa thuận

(agree)

Xem thêm ví dụ

Non vuole accordarsi, indipendentemente dalla cifra.
Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu.
I delegati sono riusciti ad accordarsi sui principi per il finanziamento di un fondo per aiutare le nazioni più povere per far fronte alle conseguenze del cambiamento climatico.
Các đại biểu đồng ý về các nguyên tắc trong việc cấp vốn cho một quỹ để giúp các quốc gia nghèo nhất đương đầu với hậu quả của biến đổi khí hậu và họ đồng ý về một cơ chế để hợp nhất việc bảo vệ rừng thành những nỗ lực của cộng đồng quốc tế để chống lại biến đổi khí hậu.
Se solo potessero accordarsi, se potessero trasformare il dilemma del prigioniero in una diversa matrice dei pagamenti chiamata assicurazione, potrebbero procedere.
Chỉ khi họ có thể thỏa thuận, chỉ khi họ có thể biến song đề tù nhân thành một ma trận thưởng phạt khác tên là trò chơi cam đoan, họ có thể tiến hành.
Andrebbe dai governi per accordarsi e usare il sistema? "
Ngài có thể đến chính phủ và hành lang nghị viện, sử dụng hệ thống? "
Ciò che manca loro è quello spazio sicuro per riunirsi, accordarsi e agire.
Thứ họ thiếu là một không gian an toàn để hợp tác, đồng thuận và hành động.
Dunque nel puntare all'obiettivo di 450 parti per milione e nell'accordarsi su 2° C durante le negoziazioni sul clima, quella che abbiamo fatto è stata una scelta etica.
Và việc chọn mục tiêu 450 phần mỗi một triệu và chọn 2 độ ở cuộc thương lượng khí hậu, việc chúng ta làm là đưa ra một quyết định đạo đức.
Deve accordarsi con lui per gli uomini.
Phải nhờ ổng giúp mới xong chuyện.
12 In ciò sta la agloria e l’bonore, l’cimmortalità e la vita eterna: l’ordinanza del battesimo mediante acqua, l’essere dimmersi in essa in modo da rispondere alla similitudine dei morti, affinché un principio possa accordarsi con l’altro; essere immersi nell’acqua e uscire fuori dall’acqua è a similitudine della risurrezione dei morti che escono fuori dalla loro tomba; quindi, questa ordinanza fu istituita per creare una relazione con l’ordinanza del battesimo per i morti, essendo a similitudine dei morti.
12 Trong điều này có asự vinh quang và bvinh hiển, và csự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu—Giáo lễ báp têm bằng nước là được ddìm mình xuống nước để tượng trưng cho việc giống như người chết, hầu cho nguyên tắc này phù hợp với nguyên tắc kia; được trầm mình xuống nước rồi được thoát ra khỏi nước giống như sự phục sinh của kẻ chết khi ra khỏi mộ phần của mình; do đó, giáo lễ này được lập ra để tạo một sự tương quan với giáo lễ báp têm cho người chết, vì nó tượng trưng cho việc giống như người chết vậy.
Quindi potranno accordarsi in qualche altro modo.
Rồi lúc đó họ có thể thỏa thuận về một số sắp đặt khác.
Nel 1633 Cirillo Contari, metropolita di Berrhea (l’odierna Aleppo), nemico personale di Lukaris sostenuto dai gesuiti, cercò di accordarsi con gli ottomani per occupare il trono patriarcale.
Vào năm 1633, Cyril Contari, tổng giám mục giáo đô địa phận Beroea (hiện nay là Aleppo) là người có tư thù với Lucaris và được các thầy tu Dòng Tên ủng hộ, cố thương lượng với người Ottoman để mua chức đại thượng phụ.
All’inizio, Alice e Bob devono accordarsi sui valori di Y e P.
Ban đầu, Alice và Bob thống nhất giá trị của Y và P.
Andrebbe dai governi per accordarsi e usare il sistema?"
Ngài có thể đến chính phủ và hành lang nghị viện, sử dụng hệ thống?"
Qualcuno ha cercato di accordarsi con lui.
Một số người trong số mấy người cố gắng thương lượng với hắn
Re Horik respinge le tue pretese, e tuttavia, in buona fede, e'pronto ad accordarsi con te.
Vua Hork chối bỏ quyền sở hữu của ngài, nhưng vẫn tin rằng ông ấy có thể thương lượng cùng ngài.
La giuria non riuscì ad accordarsi sul verdetto, per cui il padre non finì in prigione, ma dovette pagare 100.000 dollari di spese legali.
Ban hội thẩm đi đến chỗ bế tắc, nên cha cô không phải vào tù, nhưng ông phải trả 100.000 Mỹ kim phí tổn pháp lý.
(Giovanni 13:33) Infatti Giuda Iscariota si era già avviato per accordarsi segretamente con uomini malvagi che volevano la morte di Gesù.
Thật vậy, Giu-đa Ích-ca-ri-ốt đã lên đường đi đến gặp những kẻ hung ác muốn lập mưu giết Giê-su.
Allora come fanno ad accordarsi sulle loro differenze?
Vậy, họ giải quyết những sự khác nhau của họ như thế nào?
Il 4 giugno 1856, Said bin Sultan morì senza aver nominato un erede al trono ed i membri della dinastia Al Said non riuscivano ad accordarsi su un regnante.
Vào ngày 4 tháng 6 năm 1856, Bin Sultan đã chết mà không chỉ định một người thừa kế ngai vàng và các thành viên của triều đại Al Said không thể thống nhất một người cai trị.
Bob non vuole accordarsi con la Casa Bianca.
Bob sẽ không hợp tác với Nhà Trắng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.