acidente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acidente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acidente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acidente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Tai nạn, sự cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acidente

Tai nạn

noun

O acidente ocorreu na boca do túnel.
Tai nạn xảy ra ở cửa của đường hầm.

sự cố

noun

Houve um grande acidente no local de perfuração.
sự cố lớn ở khu khoan dầu trên đó.

Xem thêm ví dụ

Eu vi o acidente também.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Por exemplo, apenas cinco anos antes do acidente relatado no parágrafo anterior, uma amiga da mãe de João perdeu um filho que tentou atravessar aquela mesma rodovia.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Foi um acidente.
Chỉ là vô tình thôi.
Bem, a imprensa exagerou nesse acidente.
Báo chí đã phóng đại biến cố.
Não foi por acidente que esses homens morreram... foi Harry Warden, enterrou eles vivos.
Hắn ta đã giết những người thợ mỏ đó và chôn sống họ cùng hắn,... để giữ lại lời nguyền của hắn.
Num acidente de bicicleta.
Tai nạn xe đạp.
Em 2 de maio de 2011, Marcos Alonso foi preso pela polícia espanhola depois de seu envolvimento em um acidente de carro em Madrid.
Ngày 2 tháng 5 năm 2011, Alonso bị tạm giữ sau khi liên quan tới vụ tai nạn xe hơi ở Madrid.
O meu pai e eu, acidente de carro.
Bố và em bị tai nạn xe.
Mas mais ainda, tive um irmão que morreu num acidente trágico aos 15 anos, e algo tão simples como isto significa que não estaremos juntos como família.
Hơn thế nữa, tôi có người anh trai chết trong một tai nạn lúc 15 tuổi, và những việc đơn giản như vậy sẽ khiến gia đình chúng tôi không đươc đoàn tụ.
Vemos que, do lado esquerdo onde há muito pouca atividade nesta região cerebral, as pessoas prestaram pouca atenção à sua assunção inocente e disseram que ela tinha muita culpa pelo acidente.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Acidente no tintureiro de Dien Bien Phu.
Bị tai nạn lúc thuộc da ở Điện Biên Phủ.
As companhias de seguro usam os valores pagos por seus assegurados para cobrir as despesas de acidentes.
Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề.
E tivemos um acidente.
Đó là một vụ tai nạn
Em primeiro lugar, há poucas possibilidades de que acidentes de carro resultem de intervenção divina, visto que uma investigação cabal em geral revela causas perfeitamente lógicas.
Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý.
Então foi assim que elas desapareceram logo depois do acidente.
Thế nên đây là cách họ biến mất rất nhanh sau vụ nổ
É uma história extraordinária quando nos apercebemos de que é duas vezes mais do que o homicídio e até mais comum como causa de morte do que mortes por acidentes nas estradas deste país.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Howell morreu no acidente.
Howell chết trong vụ va chạm
Nesse ínterim, enquanto sua família ajudava com a mudança de Fernando e Bayley de volta para casa, Bayley e sua irmã estavam vindo pela rodovia e se envolveram em um trágico acidente com muitos veículos.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Podiam-se evitar muitos acidentes.
Sẽ có thể tránh khỏi nhiều tai nạn.
Um ataque cardíaco, um cancro, um acidente de automóvel?
bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô?
Não dormir o suficiente está relacionado à obesidade, depressão, doenças cardíacas, diabetes e acidentes trágicos.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Quando derrama água no chão, enxuga-a prontamente para evitar um acidente?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Desastres, acidentes...
Thảm họa, tai nạn...
Ele só guardaria a mala se por acidente, ela ficasse no seu carro.
Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe.
O meu acidente está no telejornal?
Tai nạn của tôi đã có trên mục tin tức à?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acidente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.