actualité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actualité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualité trong Tiếng pháp.

Từ actualité trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời sự, phim thời sự, tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actualité

thời sự

noun

le Tricératops, si vous avez écouté les actualités,
Triceratops, nếu bạn theo dõi tin tức thời sự,

phim thời sự

noun (số nhiều) tin tức thời sự, phim thời sự)

tin tức

noun (Rapports sur les évènements courants diffusés par un média tel que les journaux ou la télévision.)

Markham Nolan: Ok, si vous êtes directeur des actualités, c'est quelque chose
Nếu bạn là phóng viên tin tức thì đây là một điều rất đáng để đưa.

Xem thêm ví dụ

Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide.
Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ.
Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur.
Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc.
Si vous avez suivi un petit peu l'actualité diplomatique au cours des dernières semaines, vous avez peut-être entendu parler d'une espèce de crise entre la Chine et les États-Unis, au sujet d'attaques informatiques dont l'entreprise américaine Google aurait été la victime.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Sur la base des principes contenus dans ce guide certes ancien, et néanmoins d’actualité, nous répondrons à ces questions : 1) Comment savoir si on est prêt pour le mariage ?
Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa?
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Ils sont encore d'actualité et vous ne les avaient toujours pas résolus, et je n’ai entendu personne ici dire le contraire.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
Ainsi, nous ne laissons pas entendre qu’une partie de la Bible n’est plus d’actualité ou a perdu de son intérêt.
Nhờ vậy, chúng tôi tránh tạo cảm tưởng là một số phần trong Kinh Thánh đã lỗi thời.
Il est disponible à condition d'avoir configuré Analytics pour votre édition Google Actualités.
Bạn có thể sử dụng trang tổng quan này nếu đã thiết lập Analytics cho ấn bản trên Google Tin tức.
Il y commente l’actualité sportive locale et régionale.
Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế.
LES catastrophes en tout genre ne cessent d’alimenter l’actualité.
Thiên tai dường như xuất hiện ngày càng nhiều trên tin tức.
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore.
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v.
Le contenu numérique que vous vendez sur Google Actualités doit respecter le Règlement relatif au contenu de Google Actualités.
Nội dung kỹ thuật số mà bạn bán trên Google Tin tức phải tuân thủ chính sách nội dung của Google Tin tức.
(Isaïe 2:2-4.) Examinons ce message d’actualité, car il n’a pas seulement une signification prophétique ; il nous renseigne aussi sur la miséricorde de Jéhovah et révèle comment on peut en bénéficier.
(Ê-sai 2:2-4) Chúng ta hãy thảo luận thông điệp đúng lúc này, không những vì nó có ý nghĩa tiên tri mà còn dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va và làm thế nào mỗi cá nhân chúng ta có thể nhận được lòng thương xót đó.
Vous vous apercevrez peut-être que les "Passionnés de technologies", les "Amateurs de musique", les "Amoureux de la télévision", les "Accros aux actualités", les "Amateurs de jeux vidéo" et les "Photographes amateurs" génèrent à eux tous le chiffre d'affaires le plus important.
Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất.
Les annonces Google Actualités doivent respecter nos Règles en matière de publicité, notamment les règles suivantes :
Quảng cáo trên Google Tin tức phải tuân thủ các chính sách nêu trong chính sách quảng cáo của chúng tôi, bao gồm những điều sau:
Éveillons l’intérêt grâce à l’actualité
Dùng thời sự để gợi chú ý
Si vous constatez que Google Actualités n'affiche pas correctement les extraits, procédez comme suit :
Nếu Google Tin tức hiển thị đoạn trích của bài viết không chính xác, hãy xem lại mã nguồn của bạn để:
Lors de la création d'une dimension personnalisée pour Google Actualités dans Google Analytics, sélectionnez "Appel" dans le champ "Portée".
Khi tạo thứ nguyên tùy chỉnh cho Tin tức trong Google Analytics, hãy chọn mục Lần truy cập trong trường Phạm vi.
Lorsque nous avons analysé tous les articles d'actualité et enlevé juste une seule information, voici comment le monde a apparu.
Khi chúng ta phân tích tất cả các tin tức và chỉ bỏ qua một tin thì thế giới sẽ trông như thế này
Vous recevrez régulièrement des renseignements sur les nouveaux produits et les nouvelles fonctionnalités, des invitations à des événements, des actualités locales ainsi que des mises à jour concernant le règlement du programme.
Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin cho bạn về các sản phẩm và tính năng mới, lời mời tham gia các sự kiện, tin tức địa phương, cũng như thông tin về chính sách chương trình của chúng tôi.
Les sites et applications des partenaires vidéo regroupent les principaux éditeurs des secteurs des jeux, du sport, du divertissement, de l'actualité, etc.
Các trang web và ứng dụng đối tác video bao gồm các nhà xuất bản hàng đầu trong lĩnh vực trò chơi, thể thao, giải trí, tin tức và hơn thế nữa.
Si le contenu incorrect s'affiche toujours sur Google Actualités, contactez-nous.
Nếu nội dung không chính xác vẫn hiển thị trên Google Tin tức, hãy cho chúng tôi biết.
Local Guides Connect est un forum en ligne sur lequel vous pouvez notamment faire la connaissance d'autres Local Guides, partager vos découvertes ou encore vous tenir informé de l'actualité des produits.
Local Guides Connect là diễn đàn trực tuyến nơi bạn có thể làm quen với các Local Guide khác, chia sẻ những khám phá của bạn, cập nhật thông tin sản phẩm mới nhất và hơn thế nữa.
On a présenté aux étudiants des sujets d’actualité auxquels les jeunes d’aujourd’hui doivent faire face et on leur a demandé de prendre position.
Các sinh viên được trình bày cho biết những vấn đề thời sự mà giới trẻ ngày nay đang phải đương đầu và được yêu cầu phải tỏ rõ lập trường.
Cet article du centre d'aide explique comment configurer votre édition Google Actualités.
Bài viết trong Trung tâm trợ giúp này cung cấp các bước để thiết lập ấn bản Google Tin tức của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.