affiancare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affiancare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affiancare trong Tiếng Ý.

Từ affiancare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kèm, ủng hộ, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affiancare

kèm

verb

ủng hộ

verb

lát

verb

Xem thêm ví dụ

Ma dobbiamo farli affiancare prima di tendere la nostra trappola.
Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy.
Ma forse più importante, A migliaia si sono uniti ai vari programmi sociali connessi. e alle forme di attivismo che abbiamo creato per affiancare i film.
Có thể quan trọng hơn, hàng chục ngàn người đã gia nhập các chương trình ủng hộ và các chương trình hoạt động mà chúng tôi đã tạo được theo những phim đó.
Una donna gentile, così piena dello Spirito del Signore da irradiare una luce pura, mi ha ricordato che per risplendere della bellezza della santità, per affiancare il Salvatore e benedire gli altri, dobbiamo essere pure.
Nhờ một người phụ nữ hiền lành, tràn đầy Thánh Linh của Chúa làm cho bà rực rỡ với ánh sáng thanh khiết, tôi được nhắc nhở rằng để tỏa sáng với vẻ đẹp thánh thiện, để được đứng với Đấng Cứu Rỗi và ban phước cho những người khác, thì chúng ta phải trong sạch.
E poi dobbiamo affiancare i militari a questi medici, sfruttando l'abilità dei militari nel muoversi velocemente, nella gestione logistica e nella messa in sicurezza delle aree.
Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội, tận dụng năng lực của quân nhân như di chuyển nhanh, làm hậu cần và đảo bảo an ninh khu vực.
Ma dobbiamo farli affiancare prima di tendere la nostra trappola
Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy
(1) Chiedendo aiuto al sorvegliante del gruppo per il servizio di campo, (2) facendoci affiancare da un proclamatore o un pioniere esperto e (3) esercitandoci il più possibile.
(1) Nhờ giám thị nhóm rao giảng của anh chị giúp đỡ, (2) tham gia thánh chức cùng các anh chị tiên phong hoặc người công bố có kinh nghiệm, và (3) thực tập, thực tập và thực tập.
Così scrisse un piccolo sub-programma da affiancare al primo, che lavorava in background. Tutto quello che faceva era registrare la probabilità che una certa configurazione della scacchiera portasse ad un risultato vincente o perdente dopo ogni mossa.
Và như thế, bên cạnh đó, ông ấy viết một chương trình con. hoạt động trên nền của chương trình chính, và những gì nó làm chỉ là ghi xác suất của bàn cờ cho sẵn có khả năng dẫn đến một ván thắng hoặc một vấn thua sau mỗi nước đi.
Almeno prima di Kahneman, non avevamo un buon modello della psicologia umana da affiancare ai modelli ingegneristici, di economia neo- classìca.
Ít nhất có lẽ là trước thời Kahneman, chúng ta đã không có được một mô hình thực sự tốt về tâm lý con người để đặt cùng với các mô hình kỹ thuật và kinh tế học tân cổ điển.
Mandi una squadra ad affiancare storm shadow e la baronessa.
Gửi một đội đến chỗ hẹn với Lam Ảnh và nữ nam tước.
Mi sorprende che ti lasci affiancare.
Tôi ngạc nhiên khi thấy anh để một người lạ ngồi lên xe mình.
Nel contempo si andavano ad affiancare ed a sostituire progressivamente i velivoli da trasporto con i sovietici Antonov An-24 ed An-26.
Bên cạnh đó dân phòng và sử dụng quân sự, sân bay được sử dụng cho các chuyến bay hành khách giao thông dân sự với các máy bay Antonov An-24 và Antonov An-26.
Facciamolo affiancare da Escobar.
Hãy để Escobar làm người dự bị.
Gli insegnanti devono associarsi ad un ricercatore che sia già supportato dal NSF per richiederla, ma questo vi dà un buon pretesto in più per affiancare un ricercatore.
Hiện giờ, các giáo viên phải hợp tác với các nhà nghiên cứu được hỗ trợ bởi NSF cho dự án này, nhưng tôi nghĩ điều đó mang đến một lý do tuyệt vời hơn để hợp tác với nhà khoa học.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affiancare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.