affidabile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affidabile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affidabile trong Tiếng Ý.

Từ affidabile trong Tiếng Ý có nghĩa là đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affidabile

đáng tin cậy

adjective

Sono grata di possedere un socio in affari tanto affidabile.
Em biết ơn đối tác đáng tin cậy trong công việc.

Xem thêm ví dụ

Dimostrati affidabile
Chứng tỏ mình đáng tin cậy
La memoria non è affidabile.
Trí nhớ mới không đáng tin.
Non abbiamo dati affidabili retrospettivi per ogni paese del mondo, ma per alcuni dei paesi più ricchi, il gruppo OECD, ce li abbiamo.
Chúng tôi không có dữ liệu tốt cho mọi quốc gia trên thế giới, nhưng có cho vài nước giàu nhất, nhóm OECD.
Sono affidabili come una volpe in un pollaio.
Bà không thể tin tưởng cô ta được.
Secondo lei a chi possono rivolgersi le famiglie per avere consigli pratici e affidabili?
Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu?
Il nostro amico White le avrà certo detto... che ho fornito servizi bancari affidabili... a molti altri ribelli nel corso degli anni.
Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua.
Puoi farlo imparando a porre domande sulle persone, sui luoghi, sugli eventi ecc. relativi al passo scritturale che stai leggendo e poi cercando le risposte a queste domande usando risorse utili e affidabili.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Sono affidabili?
Họ có đáng tin không?
Premiare i migliori manager senza rapporti di vendita precisi ed affidabili non è obiettivo.
Thưởng cho những người quản lý giỏi nhất mà không có báo cáo bán hàng chính xác và đáng tin cậy không phải là khách quan.
Le realizzazioni della Grumman erano considerate così robuste ed affidabili che l'azienda veniva spesso soprannominata Grumman Ironworks (ovvero "ferriera Grumman").
Các sản phẩm của Grumman được sản xuất quy trình chắc chắn và nghiêm ngặt, công ty đã được gán cho cái tên "Grumman Iron Works".
Ma non altrettanto affidabile.
Tuy nhiên không đáng tin cậy.
Se desideri prestare servizio come anziano, datti da fare e dimostrati affidabile in ogni aspetto del sacro servizio.
Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh.
Di conseguenza il testo della Bibbia che ci è pervenuto è senza dubbio affidabile.
Vì thế, không có gì phải nghi ngờ, văn bản Kinh Thánh chúng ta dùng ngày nay hoàn toàn đáng tin cậy.
Quella regione includeva un ampio territorio rurale e per spostarci usavamo un veicolo poco affidabile.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
Ammettere i tuoi errori ti farà essere una persona più responsabile e affidabile.
Thừa nhận lỗi lầm sẽ giúp bạn trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy hơn.
È molto densa di energia, produce energia valida e affidabile, e non produce CO2.
Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2.
Magari inizi a capire che la ragazza più carina che conosci potrebbe non essere così affidabile, o che il ragazzo più popolare della classe potrebbe non avere dei princìpi morali.
Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn.
Inoltre, desiderava essere degno e più affidabile, così ha studiato il Vangelo, pregato e frequentato le riunioni domenicali e il Seminario.
Em ấy cũng muốn được xứng đángđáng tin cậy hơn, nên em ấy nghiên cứu phúc âm, cầu nguyện, và tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và lớp giáo lý.
Ripeto, se vogliamo che la gente abbia fiducia nelle apparecchiature, devono sembrare affidabili.
Thế nên, nếu chúng ta muốn mọi người tin vào một thiết bị thì nó phải trông thật đáng tin.
In conclusione, anche se gli evangelisti si avvalsero senza dubbio di fonti sia orali che scritte, quello che redassero proveniva da una fonte molto più affidabile ed elevata: Geova Dio stesso.
Vì vậy, dù những người viết Phúc âm rõ ràng đã sử dụng cả phương pháp truyền miệng lẫn ghi chép, nhưng những điều họ viết đều đến từ nguồn tối thượng và đáng tin cậy nhất là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Seguire le regole dei tuoi genitori è come saldare un debito con la banca: più ti dimostrerai affidabile, più fiducia (o credito) riceverai
Vâng lời cha mẹ giống như trả nợ cho ngân hàng —bạn càng đáng tin thì càng nhận được nhiều hơn
Sono grata di possedere un socio in affari tanto affidabile.
Em biết ơn đối tác đáng tin cậy trong công việc.
In modo simile, mio figlio sa che più si dimostra ubbidiente e affidabile entro i limiti che gli sono stati dati, più autonomia potrà ricevere.
Tương tự, con trai tôi thấy càng vâng lời và có trách nhiệm, không vượt quá các giới hạn bố mẹ đặt ra, thì càng có thêm tự do.
La mia speranza è che si possa trasformare dei tentativi ad alto rischio in qualcosa di più affidabile.
Tôi hy vọng chúng ta có thể biến một cú phóng đầy rủi ro thành một hành động an toàn.
Per esempio, un consulente finanziario affidabile, oppure ad un dottore affidabile, ecc.
Ví dụ, một nhà cố vấn tài chính đáng tin cậy, có thể trở thành một bác sĩ tài ba, vv.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affidabile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.