pay for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay for trong Tiếng Anh.

Từ pay for trong Tiếng Anh có nghĩa là tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay for

tốn

verb

Really, how much did you pay for it?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?

Xem thêm ví dụ

Really, how much did you pay for it?
Thật à, anh đã tốn bao nhiêu cho nó?
That's the price he pays for being turned into the heroic... defender of the abandoned mother.
Không, đó là cái giá nó trả vì muốn làm người hùng che chở cho bà mẹ bị bỏ rơi.
Probably ended sell a thing in order pay for all my lawyers.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Wally doesn't want your help paying for a place to live.
Wally không cần bác trả tiền cho chỗ ở của cậu ấy.
Maybe they can sell everything, use the money to pay for railroad fare and whatever else.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
I hope you do make a fortune,'cause Chandler's gonna need it to help pay for his therapy!
Hy vọng anh kiếm được một mớ, vì Chandler sẽ cần tiền điều trị tâm đấy!
Did he pay for this?
Tên kia mua hả?
I promise I'll pay for what I did.
Tôi hứa, tôi sẽ trả giá cho những gì đã làm.
If you think it 's wrong to take things without paying for them , say so .
Nếu bạn nghĩ việc lấy đồ mà không trả tiền là sai trái , hãy nói thật như vậy .
Payment settings determines when you pay for your ads.
Các tùy chọn cài đặt thanh toán xác định thời điểm bạn thanh toán cho quảng cáo của mình.
That he wouldn't pay for my lawyer.
Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em.
You don't pay for a boat by peddling seaweed.
Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được.
Do I look like someone who has to pay for a fuck?
Trông tôi giống người phải trả tiền để được phang sao?
Look, I don't expect you to understand the price you have to pay for greatness.
Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.
Did you pay for it?
Ông đã mua nó?
Then how do we pay for anything?
Vậy thì chi trả cho công việc bằng cái gì?
Hey, you gonna pay for that electricity too someday?
Này, bà cũng sẽ trả tiền cho chỗ điện ấy một ngày nào đó chứ?
What'd you pay for him?
Anh trả bao nhiêu?
It's so much better than the other skeezy stuff guys will pay for.
Còn tốt chán so với mấy thứ tởm tởm mà bọn cậu sẽ bỏ tiền ra mua.
You'll pay for this.
Ông sẽ trả giá cho điều này
Of course, I'll pay for the consultation.
Tất nhiên. Tôi sẽ trả tiền tư vấn.
How much should he pay for you?
Anh ta nên trả bao nhiêu cho em?
(Jeremiah 25:8, 9) What a price to pay for abandoning Jehovah’s pure worship!
(Giê-rê-mi 25:8, 9) Thật là một giá đắt phải trả cho việc từ bỏ sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va!
You've probably never could gotten anything without paying for it.
Chắc mày nếu không trả tiền thì chẳng làm được đâu.
If you'd like, I'll pay for everything here.
đêm nay em sẽ trả cho.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.