agiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agiter trong Tiếng pháp.
Từ agiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là vẫy, lắc, rung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agiter
vẫyverb Y a bien des tordus qui agitent un flingue en plastique pour se faire tuer. Có thằng điên nào đó vẫy súng nhựa trước mặt để ép cảnh sát bắn hắn. |
lắcverb |
rungverb |
Xem thêm ví dụ
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
30 Achab agit plus mal aux yeux de Jéhovah que tous ses prédécesseurs+. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
S'il s'agit de cela, baron, vous arrivez trop tard. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Il ne s'agit pas seulement de la population, et il ne s'agit pas seulement d'eux, il s'agit de nous. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
On peut passer le message, le mot, qu'il ne s'agit pas d'une façon démodée de faire les choses ; c'est une façon géniale de sauver la vie de votre enfant. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Mais plus sérieusement, je pensais, bien, ceux- là marchent, mais il ne s'agit pas uniquement de moi, il s'agit des gens d'Israël qui veulent dire quelque chose. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Il ne s'agit pas d'identités autobiographiques. Không phải là về những đặc điểm cá nhân. |
Il s'agit d'un endroit appelé Monkey Hill. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Il s’agit de discuter non seulement de ce que nous allons faire, mais aussi des raisons pour lesquelles nous allons le faire. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
C'est inutile, le traitement n'agit pas. Tình trạng Charlotte không có tiến triển. |
Si vous pensez qu'il s'agit d'Ebola, vous vous trompez. Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
Le fils qui se montre perspicace amasse pendant l’été ; le fils qui agit honteusement dort profondément pendant la moisson. ” — Proverbes 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
Il s'agit du caractère aléatoire, désordonné, chaotique de certains systèmes. Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống. |
Il s'agit de mon fils. Nó là con trai tôi. |
De nos jours il s'agit seulement d'un inconvénient social. Ngày nay nó có thể chỉ là sự phiền phức mang tính xã hội. |
Il ne s’agit pas d’un jeu innocent. Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ. |
» 26 Et voici comment Josué agit envers eux : il les protégea contre la colère des Israélites, qui ne les tuèrent pas. 26 Và đó là điều Giô-suê đã làm với họ; ông cứu họ khỏi tay người Y-sơ-ra-ên và họ không bị giết. |
Segment de clientèle n'apparaît pas dans les rapports standards, car il s'agit d'un attribut personnalisé. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
Il s'agit de la plus vieille pagode entièrement en bois qui existe encore en Chine,. Đây cũng là tháp hoàn toàn bằng gỗ cổ nhất còn tồn tại ở Trung Quốc. |
Il ne s'agit pas d'un simple morceau d'ADN. Nó không chỉ đơn thuần là một đoạn vật lý trên ADN. |
Pourquoi agit-il de la sorte, dans ce cas? Vậy tại sao ông ta vẫn bám theo kế hoạch này? |
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale. Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
Juste pour vous en parler rapidement, il s'agit d'un manuel d'ingénierie. Chỉ để nói nhanh cho các bạn, đây là một cuốn sách in về kỹ thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agiter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.