agité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agité trong Tiếng pháp.
Từ agité trong Tiếng pháp có các nghĩa là động, sóng gió, bứt rứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agité
độngadjective Pas agité, calme. Ce pourquoi la camomille est très efficace. Không kích động, bình tĩnh. Điều mà hoa cúc đã làm rất tốt. |
sóng gióverb “ L’art de diriger ” est particulièrement important lorsqu’on se trouve dans des eaux agitées, figurément parlant. Khả năng định hướng là điều đặc biệt quan trọng khi cuộc đời chúng ta gặp sóng gió. |
bứt rứtadjective |
Xem thêm ví dụ
Il s'agit de coopération sans coordination. Đây là hợp tác không phân quyền. |
Il ne s'agit pas d'une chose. Không phải là " thứ gì ". |
Il s'agit de la première nuit où Natasha a rencontré ses nouveaux cousins, oncles et tantes. Đây là đêm đầu tiên Natasha thấy các anh em họ và các cô chú mới. |
Il s'agit de rechercher la vérité, et non pas parce que quelqu'un dit que c'est vrai, " parce que je le dis " Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
Il s'agit d'un outil en ligne qui permet à toute personne de combiner de la vidéo avec du contenu tiré en temps réel directement du web. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
30 Achab agit plus mal aux yeux de Jéhovah que tous ses prédécesseurs+. + 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước. |
Il s'agit d'un équipement de catégorie B. Đây là thiết bị Loại B. |
5 Les pays voisins et les pays lointains se moqueront de toi+, toi dont le nom est impur et qui es pleine d’agitation ! + 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi. |
Les respecter nous procure une joie et un contentement que l’on ne trouve nulle part dans ce monde agité. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
S'il s'agit de cela, baron, vous arrivez trop tard. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Le moteur d'agitation. Động cơ dùng để khuấy trộn. |
Il ne s'agit pas seulement de la population, et il ne s'agit pas seulement d'eux, il s'agit de nous. Nhưng nó không chỉ là về dân số, và nó không chỉ về họ; nó còn về chúng ta nữa. |
Mais plus sérieusement, je pensais, bien, ceux-là marchent, mais il ne s'agit pas uniquement de moi, il s'agit des gens d'Israël qui veulent dire quelque chose. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
On peut passer le message, le mot, qu'il ne s'agit pas d'une façon démodée de faire les choses ; c'est une façon géniale de sauver la vie de votre enfant. Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn. |
Je ne vais pas parler de mon histoire, parce qu'il ne s'agit pas de moi. Và tôi sẽ không nói về những gì tôi đã trải qua, bởi bây giờ không phải là để nói về tôi. |
Mais plus sérieusement, je pensais, bien, ceux- là marchent, mais il ne s'agit pas uniquement de moi, il s'agit des gens d'Israël qui veulent dire quelque chose. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
Mais Jésus, qui connaît les cœurs, sait qu’il s’agit d’“ une pauvre veuve ”. Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng bà là “một mụ góa nghèo”. |
Il ne s'agit pas d'identités autobiographiques. Không phải là về những đặc điểm cá nhân. |
Il s'agit d'un endroit appelé Monkey Hill. Mảnh đất này được gọi là Đồi Khỉ. |
Il s’agit de discuter non seulement de ce que nous allons faire, mais aussi des raisons pour lesquelles nous allons le faire. Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy. |
12 Il s’agit donc de savoir si nous avons vraiment une âme immortelle. 12 Câu hỏi là: Chúng ta có thật sự có một linh hồn bất tử không? |
Bon, et là il s'agit d'une platine de D. J.. Okay. và đây là bàn nhạc D. J. |
Ceux qui ont reconnu la souveraineté de Dieu et ont respecté ses lois ont vu que, vraiment, il s’agit là de la meilleure voie à suivre. Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất. |
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
C'est inutile, le traitement n'agit pas. Tình trạng Charlotte không có tiến triển. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.