remuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remuer trong Tiếng pháp.
Từ remuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là động đậy, lung lay, xao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remuer
động đậyverb et si elle remuait, ils ne l'enterraient pas encore. và nếu nó còn động đậy thì họ chưa đem chôn người đó, |
lung layverb De rudes vents remuent les bourgeons chéris de Mai. Các cơn gió làm lung lay chồi non trong tháng 5 ( đọc bùa chú gì đó? |
xaoverb |
Xem thêm ví dụ
Deux esclaves, envoyés par Remus pour me tuer. Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi. |
Tel un père qui ne prête plus grande attention au remue-ménage de son bambin, Kojo s’absorbe dans son étude. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Parfois, pendant ses salutations chaleureuses, il leur tape dans la main, remue les oreilles et lance l’invitation à faire une mission et à se marier au temple. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
C'est toujours le même côté de Remus qui fait face au soleil. Như ta thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn đối diện với mặt trời. |
Il y a eu en fait tout un débat très intéressant qui a remué les science cognitives pendant plus de vingt ans -- des expériences variées lancées par Roger Shepherd, qui a mesuré la vitesse angulaire de rotation mentale d'une image. Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu. |
Vous noterez qu'ils n'émettent pas de lumière là tout de suite, soit parce qu'ils sont morts -- (Rires) soit parce que je dois les remuer un peu pour que vous voyez à quoi ressemble vraiment la bioluminescence. Và bạn sẽ chú ý rằng ngay bây giờ không có ánh sáng phát ra từ chúng, hoặc là chúng đã chết -- (Cười) hoặc là tôi cần kích động chúng theo một vài cách để bạn thấy phát quang sinh học thực sự trông như thế nào. |
Quand ton père et moi avions nos problèmes, il a remué ciel et terre pour me retrouver. Ý mẹ là, khi bố mẹ có vấn đề, bố sẽ đi cùng trời cuối đất kiếm mẹ. |
Comment expliquer ce remue-ménage des cercueils ? Bằng cách nào chim kền kền tìm được xác chết? |
Dites à la NASA de remuer ciel et terre. Vậy hãy bảo NASA mau có kết quả. |
Remue l'herbe, et tu étouffes le serpent. động cỏ, đánh rắn. |
Il faut toujours improviser et s'adapter aux opportunités et aux incidents, au remue-ménage présent dans le monde. Các bạn luôn phải tự thích nghi và tùy cơ ứng biến với các cơ hội và rủi ro xảy ra và với một thế giới náo loạn. |
Si tu remues la queue, c'est que tu aimes. Vẫy đuôi là đồng ý nhé! |
Je ne veux pas me remuer! Tôi không muốn đổ máu. |
En fait, à l'époque, si vous entriez dans une école pour personnes atteintes d'autisme, vous entendiez beaucoup de bruit, de remue-ménage, de gens qui bougent, qui font des choses, mais ils faisaient toujours ça dans leur coin. Thực ra, một lúc nào đó, nếu bạn đi vào một ngôi trường cho những người tự kỷ, bạn sẽ nghe thấy rất nhiều tiếng ồn, rất nhiều sự náo động, hành động, và mọi người đang làm gì đó nhưng họ chỉ làm những việc đó một mình. |
Il le remue sur place, le sent avec son nez, et le frappe. Nó lắc con ốc, giật mạnh con ốc bằng mũi, và đập nát. |
Maintenant que je n'en ai pas besoin, je remue les doigts. Bây giờ tôi không cần nó, nó lại xài được. |
Remue pas le passé! Quá khứ đâu rồi. |
L’homme se mit à remuer, comme s’il cherchait quelque chose. Người đó bắt đầu di chuyển loanh quanh, như thể đang mò tìm cái gì. |
Dans notre remue-méninges, nous sommes arrivés avec l'idée qu'on pouvait l'utiliser comme une cage de but et à la fin du jeu, il vous suffit ré-enrouler la cage et la mettre dans votre sac de sport. Trong khi tìm ý tưởng, chúng tôi nghĩ ra ý là ta có thể dùng nó làm khung thành bóng đá: đến khi hết trận, chỉ cần cuộn khung thành lại và đút túi. |
Après les attaques terroristes, ces gens ont paru remués. Sau cuộc khủng bố, khu vực này dường như bị rúng động. |
Je n'ai rien dit, et lui, là- bas avec son dos à la lumière, comme si ligoté et bâillonné par tous les ennemis invisibles de l'homme, ne fait pas remuer et ne faisaient aucun bruit. " Tôi không nói gì, và ông ra khỏi đó với sự trở lại của mình để ánh sáng, như thể ràng buộc và bị bịt miệng bởi tất cả các kẻ thù vô hình của con người, không khuấy động và không có âm thanh. " |
Vous le savez, les mines de Remus sont en sous-production. Như tất cả đã biết, các hầm mỏ Reman đã không đạt năng suất từ nhiều tháng qua. |
J'ai même pas encore remué mon bide comme un bol de gelée! Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây. |
CAPULET Venez, remuer, mélanger, remuer! Capulet Hãy đến, khuấy, khuấy, khuấy! |
Parlez de plusieurs choses que notre corps peut faire et demandez aux enfants de les faire avec vous (par exemple : remuer les doigts, taper des pieds et tourner sur soi-même). Thảo luận vài điều mà thân thể chúng ta có thể làm, và mời các em làm các điều đó với các anh chị em (ví dụ, ngọ nguậy các ngón tay của các anh chị em, dậm chân, và xoay người). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remuer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.