agrumes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agrumes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agrumes trong Tiếng pháp.

Từ agrumes trong Tiếng pháp có nghĩa là cam quýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agrumes

cam quýt

noun

Xem thêm ví dụ

C'est en réalité un presse- agrumes et maintenant que j'ai dit cela, vous ne le verrez plus jamais comme quelque chose d'autre.
Nó thực tế là một công cụ vắt cam và khi tôi đã nói như vậy, thì bạn sẽ không bao giờ coi nó như một thứ khác nữa.
Shampoing cher au gingembre et agrumes.
Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền.
La région est fertile et humide (elle est historiquement connue pour sa production d'agrumes et de vin.
Vùng này màu mỡ và ẩm ướt (trước kia có bệnh sốt rét) và nổi tiếng về chanh và nghề trồng nho.
Les agrumes poussent à l’état sauvage ; cocotiers et bananiers abondent.
Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.
Les deux villes sont alors séparées par des cultures d'agrumes.
Và hai thành phố này bị chia cắt bởi những cultures d'agrumes.
On l'a signalée dans toutes les régions productrices d'agrumes d'Asie, sauf au Japon.
Hầu hất các vùng trồng các loài cây cam chanh tại châu Á đều dính phải, trừ Nhật Bản.
Pendant trois ans, nous avons eu la joie de visiter les congrégations d’Adélaïde ainsi que celles des régions productrices de vin et d’agrumes qui longent le Murray.
Suốt ba năm sau đó, chúng tôi thích thú với những chuyến viếng thăm các hội thánh ở thành phố Adelaide, cũng như những hội thánh ở vùng sản xuất rượu và trồng cam quít dọc theo Sông Murray.
Non, une marinade aux agrumes que je voulais essayer.
Well, em thấy mấy quả chanh trông ngon ngon, nên muốn thử tự làm.
La pomme est le troisième fruit consommé dans le monde, après les agrumes et la banane.
Lúa là loại cây trồng đứng hàng thứ ba trên thế giới, chỉ sau ngô và lúa mì.
Les cultures méditerranéennes typiques, telles que les olives, les figues, les dattes et les agrumes, prospèrent également dans ces régions.
Những loại cây trồng điển hình của vùng Địa Trung Hải như cây olive, chà là và các loại cam quýt cũng rất phát triển trong vùng.
Toutefois, si l’on s’arrête sur les vertus de cet agrume et sur la sagesse de son Créateur, on ne peut que faire écho à ces paroles du psalmiste : “ Louez Jéhovah [...], arbres fruitiers. ” — Psaume 148:1, 9.
Tuy nhiên, bất cứ ai chú ý đến đặc tính của loại cam này và sự khôn ngoan của Đấng tạo ra nó chắc chắn tìm thấy lý do để có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên: “[Hỡi] cây trái. . . khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va!”.—Thi-thiên 148:9, 13.
Il y a des tiroirs à agrumes, pour éviter le scorbut.
Có cả ngăn tủ bạn có thể kéo ra lấy quýt để khỏi lo bị thiếu vitamin C.
L’île exporte maintenant de la canne à sucre, du café, des bananes plantains et des agrumes, bien que les produits manufacturés et les services constituent aujourd’hui une part importante de l’économie.
Hiện giờ đảo này xuất khẩu mía, cà-phê, chuối lá, và cam quít, mặc dầu ngày nay kinh tế xứ này tùy thuộc phần lớn vào kỹ nghệ sản xuất và dịch vụ.
D'autres aliments acides, comme les agrumes et les tomates, peuvent aggraver l'irritation de l'œsophage lorsqu'ils sont dissous par l'acide gastrique.
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua, có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
Agrumes au gingembre.
Hương cam chanh gừng.
C'est en réalité un presse-agrumes et maintenant que j'ai dit cela, vous ne le verrez plus jamais comme quelque chose d'autre.
Nó thực tế là một công cụ vắt cam và khi tôi đã nói như vậy, thì bạn sẽ không bao giờ coi nó như một thứ khác nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agrumes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.