agronome trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agronome trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agronome trong Tiếng pháp.

Từ agronome trong Tiếng pháp có nghĩa là nhà nông học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agronome

nhà nông học

noun

Xem thêm ví dụ

En 1986, il a obtenu une licence en agronomie de l’université d’État de Sonora et a travaillé à plusieurs postes de direction chez Xerox et comme instructeur de l’institut de l’Église.
Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội.
C’est l’un des meilleurs agronomes au Malawi, Junatambe Kumbira, et ils sont en train de discuter quelle sorte de manioc elles vont planter - -- le meilleur convertisseur de soleil en nourriture que l’homme ait trouvé.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
Lorsqu'il rentre dans son pays d'origine, il travaille au ministère de l'Agriculture comme ingénieur agronome.
Trở về nước ông làm công chức cho chính quyền thuộc địa Pháp với cương vị kỹ sư nông nghiệp.
Les données agronomiques ont été complétées par des caractéristiques botaniques pour constituer une robuste classification initiale, puis des données génétiques, cytologiques, et d’autres liées aux protéines et à l’ADN, ont été ajoutées.
Các dữ liệu nông học được bổ sung thêm các đặc điểm thực vật học cho phân loại thô sơ ban đầu, sau đó các chứng cứ di truyền học, tế bào học, protein và AND cũng được thêm vào.
Plus tard, l'agronome Axel Alfthan (1862-1934) et le vétérinaire Kaarlo Gummerus (1840-1898) élargissent l'hypothèse d’Aspelin en proposant que la population de chevaux ait plus tard divergé en deux types, celui de Finlande de l'Est et le type central.
Sau đó, nhà nông học Axel Alfthan (1862-1934) và bác sĩ thú y Kaarlo Gummerus (1840-1898) đã mở rộng giả thuyết của Aspelin, đề xuất rằng dân số ngựa sau đó tách ra thành các loại Phần Lan và Trung Đông Phần Lan, mà đã ở lại phân biệt như muộn nhất là đến lượt của thế kỷ 20.
C'est l'un des meilleurs agronomes au Malawi, Junatambe Kumbira, et ils sont en train de discuter quelle sorte de manioc elles vont planter le meilleur convertisseur de soleil en nourriture que l'homme ait trouvé.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
L'Orylag est né de la recherche scientifique française faite à partir de 1979 sur cette race de lapin au poil particulièrement doux, améliorée durant de longues années par l'Institut national de la recherche agronomique (INRA) de Toulouse, puis par l'INRA de Poitou-Charentes, afin d'obtenir une variété stable exploitable à la fois pour sa fourrure et pour sa viande de luxe.
Chúng là giống thỏ cao sản chuyên lấy lông được chọn lọc từ giống thỏ Rex trên cơ sở các nghiên cứu khoa học của Pháp thực hiện vào năm 1979 tạo ra giống thỏ đặc biệt có bộ lông mềm mại và năng suất được cải thiện trong nhiều năm của Viện nghiên cứu quốc gia (INRA) ở Toulouse, sau đó được phát triển bởi INRA Poitou-Charentes để tạo ra giống thỏ ổn định kiêm dụng có thể sử dụng cho cả việc lấy lông và lấy thịt thỏ của nó.
Et ces deux jeunes fermières, ce ne sont que des jeunes filles -- parce que leur parents sont morts du VIH et du SIDA -- elles discutent avec un agronome diplômé.
Hai nông dân nhỏ này, giờ đây họ đã thành thiếu nữ -- cha mẹ của họ qua đời vì HIV và AIDS -- họ đã trao đổi với các nhà kỹ sư nông nghiệp có kinh nghiệm.
Norman Borlaug, agronome et Prix Nobel de la paix.
Nó được đặt theo tên Norman Borlaug, an American agronomist, humanitarian, và Nobel Peace Prize laureate.
La prolificité est un facteur important de cette productivité chez le mouton, et c'est pourquoi la recherche agronomique française commence à s'intéresser à des races étrangères très prolifiques comme la finnoise ou la romanov, originaires respectivement de Finlande et de Russie.
Năng suất cao là một yếu tố quan trọng trong việc sản xuất ở cừu và đây là lý do tại sao các nghiên cứu nông nghiệp Pháp quan tâm đến giống nước ngoài như cừ Phần Lan hoặc cừu Romanov có nguồn gốc tương ứng ở Phần Lan và Nga.
Bill Gates, heureusement, a placé un milliard dans la recherche agronomique.
Bill Gates, may mắn thay, đã cược 1 tỉ đồng phản đối chuyện này
Dix ans plus tard, alors que je me rendais en autocar à Beyrouth, j’ai engagé la conversation avec un homme assis à côté de moi, ingénieur agronome.
Mười năm sau, trên một tuyến xe buýt đi Beirut, tôi bắt chuyện với một người đàn ông ngồi kế bên, một kỹ sư canh nông.
En 2005, Anthony Fitzherbert, un ingénieur agronome, pouvait traverser le Helmand, pouvait rester à Nad Alin, Sangin, et Ghoresh, qui sont maintenant les noms de villages où les combats ont lieu.
Vào năm 2005, Anthony Fitzherbert, một kỹ sư nông nghiệp, có thể du hành qua Helmand, có thể ở Nad Ali, Sangin và Ghoresh, những ngôi làng mà giờ đang diễn ra các cuộc tranh đấu.
Après avoir fait une mission à plein-temps à Toulouse (France), et avoir obtenu un diplôme en agronomie économique à l’université Brigham Young, il a rencontré Alicia Cox, qu’il a épousée.
Sau khi phục vụ truyền giáo toàn thời gian ở Toulouse, Pháp, và theo đuổi ngành kinh tế nông nghiệp tại trường Brigham Young University, ông đã gặp và kết hôn với Alicia Cox.
Et moi, avec des agronomes.
Tôi từng tới đó với các nhà nông.
Frère Falabella est diplômé d’agronomie de l’université de San Carlos, au Guatemala ; ensuite il a étudié le marketing à l’université de Costa Rica.
Anh Cả Falabella nhận bằng nông nghiệp từ trường University of San Carlos ở Guatemala và về sau học môn tiếp thị tại trường University of Costa Rica.
Après ses études au King's College de Cambridge (Royaume-Uni) puis à l'École nationale supérieure d'Agronomie de Grignon (France), il devient fonctionnaire du Ministère de l'Agriculture thaïlandais.
Sau khi học tại trường Cao đẳng của nhà vua, Đại học Cambridge và École nationale d'Supérieure de Agronomie Grignon (Pháp), ông bắt đầu làm việc như một quan chức chính phủ tại Bộ Nông nghiệp Thái Lan.
1917-1921 - Professeur d'agronomie au département de l'université de Saratov.
Từ 1917 tới 1921, ông là giáo sư tại khoa Nông học Đại học Saratov.
Il a ensuite été professeur de technologie alimentaire et de la technologie post-récolte à l'Université d'État d'Haïti (1979-1987), puis professeur de technologie de la nutrition humaine à l'École moyenne d'agriculture (1979-1985), et doyen de la Faculté d'agronomie et de médecine vétérinaire de l'université d'État d'Haïti (1985-1987).
Sau đó ông làm giáo sư công nghệ thực phẩm và công nghệ sau thu hoạch tại Đại học Nhà nước Haiti (1979-1987), giáo sư công nghệ sau thu hoạch và dinh dưỡng con người tại École Moyenne d’Agriculture (1979–1985), và trưởng khoa Nông học và Thú y tại Đại học Nhà nước Haiti (1985-1987).
Une équipe d’agronomes et d’économistes sont arrivés à cette conclusion : “ Ces dernières dizaines d’années, les réserves mondiales de nourriture ont crû plus vite que la population.
Một nhóm khoa học gia nông nghiệp và kinh tế gia kết luận: “Trong các thập niên gần đây, lượng thực phẩm của thế giới tăng nhanh hơn dân số.
On fait appel à des agronomes, on utilise des produits chimiques puissants et on octroie des fonds aux agriculteurs.
Cần có những nhà khoa học về nông nghiệp và các hóa chất hiệu nghiệm cũng như việc tài trợ cho nông dân.
Cette accumulation de connaissances a permis aux générations suivantes de se spécialiser dans la métallurgie, l’agronomie, l’élevage, l’écriture et l’art.
Kiến thức tích lũy hẳn đã giúp những thế hệ sau có thể phát huy các chuyên ngành như luyện kim, nông học, chăn nuôi cừu và bò, văn chương và mỹ nghệ.
▪ Columelle (en latin, Lucius Junius Moderatus Columella), soldat et agronome romain, a vécu au Ier siècle de n. è.
▪ Ông Lucius Junius Moderatus Columella là lính La Mã và làm nghề nông, sống vào thế kỷ thứ nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agronome trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.