dever trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dever trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dever trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dever trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phải, nhiệm vụ, nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dever

phải

verb

Estou cansado, mas eu preciso terminar meu dever de casa.
Tôi mệt, tuy nhiên tôi phải làm xong bài lầm ở nhà của tôi.

nhiệm vụ

noun

Vocês as receberam, e devemos cumprir o nosso dever.
Quý vị đã nghe họ nói rồi, và tất cả chúng ta sẽ làm nhiệm vụ của mình.

nên

verb noun

Ele diz que devemos ir por esse caminho.
Anh ta nói chúng ta nên đi đường đó.

Xem thêm ví dụ

4 Isso não significa que devemos amar uns aos outros por mero senso de dever.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
(Isaías 54:13; Filipenses 4:9) Deveras, a genuína paz é conseguida pelos que acatam os ensinos de Jeová.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
É meu dever.
Chuyện đương nhiên .
Dever de casa
Bài tập về nhà
Deveras, o crime produz lucro!
Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi!
Não é o dever de uma criança salvar sua terra.
Cứu nước không phải việc của những đứa trẻ.
Certifique-se de que o ambiente esteja calmo enquanto ela faz o dever de casa e permita intervalos freqüentes.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
Deveras, até mesmo a própria comissão de pregar já envolve mais do que apenas anunciar a mensagem de Deus.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Acho que é um dever patriótico.
Tôi nghĩ đó là nghĩa vụ yêu nước.
Além disso, estão ocupadas com trabalho secular, tarefas domésticas ou deveres escolares, também com muitas outras responsabilidades, e tudo isso toma tempo.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Todavia, Jeová impediu a mão de Abraão, dizendo: “Agora sei deveras que temes a Deus, visto que não me negaste o teu filho, teu único.”
Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”.
(Eclesiastes 9:5, 6, 10) Ademais, o salmista declarou que o homem “volta ao seu solo; neste dia perecem deveras os seus pensamentos”. — Salmo 146:4.
Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4).
" O Banco de Ferro cumprirá seu dever. "
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
Quais eram seus deveres em Xangai?
Các anh làm ở Thượng Hải?
Deveras, desenvolvemos ainda mais o relacionamento amoroso com nosso Pai celestial.
Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm.
Deveras, “despojaram os egípcios”.
Thật vậy, “dân Y-sơ-ra-ên lột trần người Ê-díp-tô”.
(Hebreus 10:34) Deveras, aqueles cristãos do primeiro século tinham uma forte esperança.
(Hê-bơ-rơ 10:34, chúng tôi viết nghiêng). Thật vậy, tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất có một hy vọng lớn.
Pessoas em todo o mundo chegaram à conclusão de que a Bíblia é de grande ajuda em estabelecer tais normas para a família. Elas são prova viva de que a Bíblia deveras “é inspirada por Deus e proveitosa para ensinar, para repreender, para endireitar as coisas, para disciplinar em justiça”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Por rejeitar a lei de Deus um israelita poderia corromper outros. Por isso, Deus acrescentou: “Deveras o deceparei dentre seu povo.”
Khi chối bỏ luật pháp của Đức Chúa Trời, một người Y-sơ-ra-ên có thể làm gương xấu cho người khác, cho nên Đức Chúa Trời nói thêm: “Ta sẽ... truất nó khỏi dân-sự mình”.
Deveras, tornou Abraão uma figura-chave na história humana, um elo no cumprimento da primeira profecia registrada.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
Uma Necessidade e um Dever
Một Nhu Cầu và một Bổn Phận
Os anciãos de Israel continuaram dizendo a Samuel: “Agora, designa-nos deveras um rei para nos julgar, igual a todas as nações.”
Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”.
Ela falou: “Digam às irmãs que desempenhem seus deveres, com humildade e fidelidade, e o Espírito de Deus vai estar com elas e serão abençoadas em seus trabalhos.
Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình.
Deveras, o Altíssimo julgará todas as coisas, inclusive as ocultas aos olhos humanos.
Đúng vậy, Đấng Tối Cao sẽ đoán xét mọi sự, kể cả những điều mà mắt loài người không thấy.
Minha mensagem hoje se aplica a todos nós em nosso dever do sacerdócio de proclamar o evangelho.
Sứ điệp của tôi đêm nay có thể được áp dụng cho tất cả chúng ta trong bổn phận chức tư tế của mình để rao giảng phúc âm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dever trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.