ambulant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ambulant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulant trong Tiếng pháp.

Từ ambulant trong Tiếng pháp có các nghĩa là di chuyển, lưu động, rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ambulant

di chuyển

verb

lưu động

noun

C'était dans une compagnie de théâtre ambulante.
Dì làm việc cho một công ty rạp phim lưu động.

rong

adjective

c'est le théâtre populaire ambulant qui traversait la ville,
chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố.

Xem thêm ví dụ

L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
L’un de ses conseillers était le philosophe et rhéteur Cassius Longinus, ou Longin, dont on dit qu’il était “ une bibliothèque vivante et un musée ambulant ”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”.
Mon frère George avec notre maison ambulante.
George với căn nhà di động của chúng tôi
Les gens n'aiment pas vendeurs ambulants.
Mọi người không thích nhân viên bán hàng đi du lịch.
Espérons que ce festin ambulant sera impossible à résister.
Hãy hy vọng bữa ăn biết di chuyển này quá khó để chối từ.
Dans différentes régions du monde, des prédicateurs débrouillards se sont construit leur maison ambulante.
Trên khắp thế giới, những người rao giảng tháo vát bắt tay vào việc dựng nhà trên xe.
La fille est une marchande de remèdes ambulante.
Cô gái là người bán thuốc dạo.
Je me suis établi marchand de glaces ambulant.
Lúc đầu, tôi lái xe đi bán kem.
Vous savez aussi assez bien que le vendeur ambulant qui est en dehors de la bureau presque toute l'année peuvent devenir si facilement une victime de ragots, de coïncidences, et sans fondement des plaintes, contre lequel il est impossible pour lui de se défendre, car pour la plupart, il n'entend pas à leur sujet à tous et alors seulement, quand il est épuisé après avoir terminé un voyage et au Accueil arrive à se sentir dans son propre corps le méchant conséquences, qui ne peut être exploré à fond à leurs origines.
Bạn cũng biết rõ rằng các nhân viên bán hàng đi du lịch ngoài văn phòng gần như cả năm có thể trở nên quá dễ dàng là nạn nhân của tin đồn, sự trùng hợp ngẫu nhiên, và khiếu nại có căn cứ, dựa vào đó nó không thể cho anh ta để bảo vệ mình, vì đối với hầu hết các phần ông không nghe về chúng ở tất cả và chỉ sau đó khi anh kiệt sức sau khi kết thúc một chuyến đi và ở nhà được cảm thấy trong cơ thể của mình khó chịu hậu quả, mà có thể không được triệt để khám phá trở lại nguồn gốc của họ.
Après des années à vivre et travailler avec les ambulants, à travailler et faire tout ce qu'ils faisaient, j'ai commencé à joindre toutes ces données ensemble - des choses à priori insignifiantes comme la vente de raviolis chinois aux choses plus consistantes comme le montant de leurs factures de téléphone.
Sau nhiều năm sống với những người nhập cư và làm việc với họ và làm mọi thứ họ làm, Tôi bắt đầu kết nối tất cả dữ liệu lại với nhau-- từ những thứ tưởng như ngẫu nhiên, như tôi đi bán bánh bao, đến những thứ rõ ràng hơn, như tìm hiểu họ đã chi tiêu bao nhiêu cho hóa đơn điện thoại.
Alors Kazumi Minoura et d’autres jeunes colporteurs se servaient de maisons ambulantes dépourvues de moteur.
Vì vậy, anh Kazumi Minoura và những anh phân phát sách đạo trẻ tuổi khác dùng nhà di động không có động cơ.
Nick Brown, l’étameur ambulant, était un homme rondelet et enjoué, qui contait des histoires et chantait des chansons.
Nick Brown, người bán đồ thiếc, là một người mập mạp, vui nhộn, luôn kể đủ thứ chuyện và hát nhiều bài hát.
Vente ambulante!
Có ai muốn thứ gì không nào?
Adolescente, j’en avais toujours des tonnes sur moi. Une vraie marchande ambulante !
Khi ở tuổi thiếu niên, tôi từng mang theo rất nhiều cau, vì thế tôi trông giống cây cau!
J’ai loué une chambre à côté et, pour subvenir à mes besoins, je suis devenu artisan ambulant : j’astiquais les batteries de cuisine en cuivre.
Tôi thuê một căn phòng gần đó, và để sinh sống tôi làm thợ thủ công lưu động, đánh bóng chậu, và xoong chảo bằng đồng.
Certaines sont marchandes ambulantes et on les voit rarement chez elles.
Một số sống bằng nghề đi buôn đây đó và ít khi được ở nhà.
Les rues sont pleines de marchands ambulants qui vendent des colifichets et de gens qui s'affairent d'un endroit à l'autre.
Đường phố tràn ngập các thương gia chuyên buôn nữ trang nhỏ lẻ và khách hàng đến từ khắp mọi nơi.
SEULEMENT DES BARBIERS-CHIRURGIENS AMBULANTS, QUI SAVENT PEU DE CHOSES
Chỉ có những thợ cắt cạo với chút kiến thức ít ỏi.
Beaucoup ont habité des maisons ambulantes (roulottes ou voitures aménagées).
Một giải pháp là nhà di động.
Et vous vous promenez comme une cible ambulante.
Còn cô thì lang thang đây đó như hồng tâm biết đi ý.
Et donc à ce moment qu'il avait commencé à travailler avec une intensité particulière et d'une assistante était devenu, presque du jour au lendemain, un vendeur ambulant, qui, naturellement, avait possibilités tout à fait différente pour les gagner de l'argent et dont le succès au travail ont été convertis immédiatement en forme de commissions en espèces, ce qui pourrait être mis sur la table à la maison en face de son étonné et ravi de la famille.
Và do đó, tại thời điểm đó, ông đã bắt đầu làm việc với một cường độ đặc biệt và từ một trợ lý đã trở thành, gần như qua đêm, một người bán hàng đi du lịch, người tự nhiên đã khả năng hoàn toàn khác nhau kiếm tiền và có những thành công tại nơi làm việc đã được chuyển đổi ngay lập tức vào hình thức hoa hồng, tiền mặt có thể được thiết lập trên bàn ở nhà ở phía trước của mình ngạc nhiên và vui mừng gia đình.
Ton épave ambulante a grillé un feu rouge à Somerset, en Pennsylvanie y à 10 minutes.
'Cây hàng'gắn bánh xe của anh đã vượt đèn đỏ ở Somerset, Pennsylvania, 10 phút trước.
J'ai connu une fille qui avait un tampon coincé, elle a dû aller à la clinique ambulante.
Này, mình tìm thấy một cô gái lấy que ra rồi đây và cô ta phải tới một cơ sở tư.
Je suis qu'une grosse patate ambulante.
Tôi chỉ là củ khoai tây với tay chân và đầu gắn trên đó.
C'était dans une compagnie de théâtre ambulante.
Dì làm việc cho một công ty rạp phim lưu động.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.