amende trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amende trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amende trong Tiếng pháp.

Từ amende trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền phạt, vạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amende

tiền phạt

noun

Vous me donnez des amendes, et vous les notez sur la facture.
Anh cứ rút rỉa tôi bằng tiền phạt và ghi vô sổ.

vạ

noun

Xem thêm ví dụ

Elle travaillait plus tard que d'habitude pour payer une amende reçue pour sollicitation.
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm.
T' as une amende de # # dollars si tu prends une plume d' aigle
Hai mươi nghìn đô- la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng
Ou êtes-vous un farouche partisan de la guerre, contre l'avortement, pour la peine de mort, un défenseur du Deuxième Amendement, contre l'immigration et pro-business ?
Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không?
Le douzième amendement de la Constitution des États-Unis déclare qu’« aucune personne constitutionnellement inéligible à la fonction de Président ne sera éligible à celle de Vice-président des États-Unis ».
Tu chính án 12 nói rằng "người không hội đủ điều kiện giữ chức vụ Tổng thống sẽ không đủ điều kiện để giữ chức vụ Phó Tổng thống Hoa Kỳ."
Le Cabinet va invoquer le 25e amendement.
Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25.
Ils ont d'ailleurs eu une amende.
Và họ đã đồng ý làm theo.
« Dans tout pays, autoriser les fonctionnaires de plusieurs niveaux et services à réglementer le contenu des médias et distribuer des amendes serait un désastre, mais cela est particulièrement dangereux au Vietnam, où la corruption est profonde et endémique », a déclaré Phil Robertson.
"Dù ở bất kỳ một đất nước nào thì việc trao quyền cho các cán bộ của nhiều ngành, nhiều cấp kiểm soát nội dung truyền thông và xử phạt cũng là một thảm họa, nhưng điều này đặc biệt nguy hiểm đối với Việt Nam, nơi có nạn tham nhũng tràn lan và sâu rộng," ông Robertson nói.
Vous devrez payer une amende de 3500 $.
Tòa buộc anh phải trả $ 3500.
Il y a une dizaine d'années, elle a reçu une amende routière et une condamnation pour un vol mineur. Elle n'a pas les moyens de payer ses amendes et les frais.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
Je vous ai dit qu'on pouvait la compléter ou la modifier parfois par ce qu'on appelle des " amendements ".
Các bạn còn nhớ tôi đã nói đôi khi nó phải được thêm thắt và sửa đổi bằng những cái gọi là tu chính án không?
En ajoutant une amende, ce qu'ils ont fait, c'est communiquer aux parents que toute leur dette envers les auxiliaires de la crèche avait été acquittée avec le paiement de 10 shekels, et qu'il n'y avait aucun résidu de culpabilité ou de préoccupation sociale que les parents devaient aux éducateurs.
Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa.
Ce produit est conforme à la directive 2011/65/UE du Parlement européen et du Conseil du 8 juin 2011 relative à la limitation de l'utilisation de certaines substances dangereuses dans les équipements électriques et électroniques (RoHS), ainsi qu'à ses amendements.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.
Malgré les objections de l'opposition, en octobre 2005, le Conseil constitutionnel a jugé que Compaoré étant un président en exercice en 2000, l'amendement ne pouvait pas prendre effet avant la fin de son second mandat, l'autorisant ainsi à présenter sa candidature à l'élection de 2005.
Tuy nhiên, vì không gặp phải thách thức nào từ những ứng viên là những lãnh tụ đảng khác, vào tháng 10 năm 2005 hội đồng hiến pháp quyết định rằng bởi vì Compaoré đương nhiệm từ năm 2000, nên hiến pháp sửa đổi sẽ không có hiệu lực với ông khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống lần hai.
Si vous venez récupérer votre enfant avec plus de 10 minutes de retard, nous allons ajouter une amende de 10 shekels à votre facture.
Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn.
Une fois que vous aurez signé, ces documents seront amendés.
Ngay khi giới truyền thông dịu đi, các tài liệu này có thể được sửa đổi.
Celui qui endommageait des arbres habités par des abeilles, ou des ruches, était passible de lourdes amendes, et même de mort.
Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình.
Quand un de mes amis m'a dit qu'il fallait que je voie cette vidéo géniale d'un gars qui proteste contre les amendes données aux cyclistes à New York, j’admets que je n'étais pas intéressé.
Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm.
Après avoir payé l'amende et le pot de vin, ma famille fut relâchée après un mois, mais peu après, elle s'est encore fait arrêtée et emprisonnée dans la capitale du Laos.
Sau khi tôi nộp tiền phạt và đưa hối lộ, gia đình tôi được thả ra trong một tháng, rồi lại bị bắt lần nữa ở thủ đô của Lào
" Nous recommandons que les survivants du groupe dit des " douze salopards " voient leurs états de service amendés et que leurs anciens grades leur soient rendus.
" Chúng tôi đề nghị những thành viên của nhóm có tên là " Tiểu Đội Trừng Giới " còn sống sót sau chiến dịch nên được sửa lại hồ sơ ghi rõ là họ sẽ trở lại nhiệm vụ theo cấp bậc cũ.
Si je roulais trop vite, collez-moi une amende...
Nếu tôi vượt quá tốc độ, anh cứ viết giấy phạt...
L'amende est de 100 millions de dollars... et vos pantalons.
Phí là 1 triệu đô và quần của anh.
Tous n’approuvent pas que les Églises fassent amende honorable.
Không phải mọi người đều đồng ý với việc các giáo hội phải công khai xin lỗi.
Sachant que révéler les secrets du projet était passible de 10 ans de prison ou 10 000 $ d'amende (129 000 $ de 2012), ils voyaient entrer d'énormes quantités de matières premières dans des usines dont rien ne ressortait, surveillaient des « cadrans et des interrupteurs alors que de mystérieuses réactions prenaient place derrière d'épais murs de béton » sans rien connaître de l'objectif de leur travail.
Bị đe dọa phạt 10 năm tù hoặc 10 nghìn đô la (133.000 đô la năm 2019), họ chứng kiến những lượng nguyên liệu thô khổng lồ đi vào các nhà máy mà không thấy thứ gì đi ra, và điều khiển "những nút số và cần gạt trong khi đằng sau những bức tường bê tông dày những phản ứng bí ẩn xảy ra" mà không biết mục đích của công việc là gì.
En 1788, les parents de Joseph Smith, Joseph et Lucy Mack, étaient encore des enfants au moment de la ratification de la constitution des États-Unis d’Amérique, dont le premier amendement datant de 1791 garantissait que le gouvernement ne contrôlerait pas l’Église et réciproquement.
Joseph Sr. và Lucy Mack, cha mẹ của Joseph Smith vẫn còn nhỏ khi Bản Hiến Pháp của Hoa Kỳ được phê chuẩn vào năm 1788, kể cả Bản Tu Chính Thứ Nhất vào năm 1791, mà bảo đảm rằng chính phủ sẽ không kiểm soát tôn giáo và tôn giáo sẽ không kiểm soát chính phủ.
J'ai reçu une amende d'un dollar.
Tôi bị phạt một Đô-la.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amende trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.