ampulheta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampulheta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampulheta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ampulheta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Đồng hồ cát, đồng hồ cát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampulheta

Đồng hồ cát

noun

Temos de salvar a Sunny e sair daqui antes que acabe a areia na ampulheta.
Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.

đồng hồ cát

noun

Temos de salvar a Sunny e sair daqui antes que acabe a areia na ampulheta.
Ta phải cứu Sunny và trốn khỏi đây trước khi cát trong đồng hồ cát chảy hết.

Xem thêm ví dụ

O movimento do barco sobre a água não afetava a ampulheta, ao contrário de outros aparelhos que indicavam as horas.
Sự chuyển động của con thuyền không làm ảnh hưởng đến đồng hồ cát, không giống như những thiết bị đo thời gian khác.
Todos os glóbulos vermelhos do nosso corpo neste momento têm estes poros em forma de ampulheta chamados aquaporinas.
Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin.
E se alguém enfiar uma faca na ampulheta e drená-lo, ao mesmo tempo?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
O Ballard disse que três deles são conspiradores da Ampulheta.
Ballard nói 3 trong số đó là đồng bọn Hourglass.
As ampulhetas são dispositivos em que uma areia fina passa por um orifício estreito a um ritmo constante e indica uma passagem pré- determinada durante um período de tempo arbitrário.
Đồng hồ cát là thiết bị dùng cát mịn đổ thông qua một lỗ nhỏ với tốc độ không đổi và chỉ ra một khoảng thời gian nhất định biết trước.
Você disse que a o Ampulheta iria matar milhares de pessoas.
Nhưng cậu nói rằng Hourglass đang định giết hàng ngàn người.
Nunca ouvir falar da Ampulheta.
Tôi chưa từng nghe đến Hourglass.
O Rupert Keel sabe que a Ampulheta está interessada em si.
Rupert Keel biết Hourglass có hứng thú với cô.
Chegarão à ampulheta dentro de horas
Chúng sẽ tới được chỗ đồng hồ cát trong vài giờ nữa
Ampulheta.
Hourglass.
O relógio da história, como a areia da ampulheta, marca a passagem do tempo.
Biên sử, giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Ela se segurava nos dois lados de uma ampulheta e se perguntava como isso era possível.
Bà giữ chặt hai chiếc đồng hồ cát(2) và tự hỏi tại sao lại có thể như thế được.
Em cima da ampulheta... há uma caveira.
Phía trên của đồng hồ cát... là một cái đầu lâu.
Chamaram-lhe Ampulheta.
Họ gọi là Hourglass.
Sam, sei sobre a Ampulheta.
Sam, anh đã biết về Hourglass.
Não se sabe bem qual a origem da ampulheta, embora no início do século XIV a ampulheta fosse usada habitualmente, em especial a bordo de barcos.
Đồng hồ cát có nguồn gốc không rõ ràng, mặc dù đầu thế kỉ 14, đồng hồ cát được sử dụng phổ biến, đặc biệt là trên tàu.
O Nizam descobriu a existência das ampulhetas.
Đó là cách Nizam khám phá ra sự tồn tại của đồng hồ cát.
Isso não quer dizer nada nem explica porque anda a investigar a Ampulheta.
Chẳng chứng minh được gì hay giải thích tại sao hắn điều tra Hourglass.
Qual é a da ampulheta?
Bà ấy làm gì với cái đồng hồ cát vậy
O relógio da história, como a areia da ampulheta, marca a passagem do tempo.
Giống như cát trong chiếc đồng hồ cát, lịch sử đánh dấu thời gian đang trôi qua.
Você é o Ampulheta.
Ông chính là Hourglass.
Está a falar da Ampulheta?
Ông muốn nhắc Hourglass.
O que é a " Ampulheta "?
Hourglass là sao?
Algo que ameace os Stoke, a sua empresa ou até a própria Ampulheta.
Một điều đe dọa Stokes, tập đoàn của hắn... hoặc là Hourglass.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampulheta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.