amplitude trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amplitude trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amplitude trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amplitude trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Biên độ, biên độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amplitude

Biên độ

noun

e a altura está nos mostrando amplitude.
độ cao thấp khác nhau thể hiện biên độ sóng âm

biên độ

noun

e a altura está nos mostrando amplitude.
độ cao thấp khác nhau thể hiện biên độ sóng âm

Xem thêm ví dụ

Em vista da amplitude e da extensão global do terrorismo, nações em toda a Terra se juntaram rapidamente para combatê-lo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Depois do pôr do sol, no entanto, o ar claro e seco permite a rápida perda de calor e as noites são frias, registrando-se dias com enorme amplitude térmica.
Tuy nhiên, sau khi mặt trời lặn, không khí trong lành, khô ráo cho phép mất nhiệt nhanh chóng, và những đêm mát mẻ để lạnh.
Além disso, Vitrúvio considerava que a amplitude dos braços e a altura do corpo têm uma correspondência quase perfeita, assim colocando também o corpo, perfeitamente, dentro de um quadrado.
Ngoài ra, Vitruvius còn nhận ra rằng sải tay và chiều cao của một người có độ lớn gần bằng nhau, cho nên một người cũng có thể nằm vừa vặn trong một hình vuông.
Calcula a largura de banda efectiva de um espectro de amplitude. Name
Tính băng thông hiệu dụng từ quang phổ biên tần. Name
Essa informação tem de estar conectada às nossas opções, tem de estar ligada a uma amplitude de opções, orientações a que podemos recorrer -- trocas, benefícios.
Những thông tin đó cần được kết nối với những lựa chọn, cần phải được kết nối với những điều, những hướng mà chúng ta có thể đi đến-- những điều kết hợp đúng đắn, những lợi ích.
Com as extensões, você apresenta às pessoas uma ideia da variedade ou amplitude dos itens ou serviços que sua empresa oferece.
Các tiện ích giúp bạn cho mọi người thấy được sự đa dạng của những sản phẩm hoặc dịch vụ mà doanh nghiệp bạn cung cấp.
O recetor vai converter estas mudanças pequenas e subtis de amplitude, que criamos aqui num sinal elétrico.
Bộ nhận tín hiệu sẽ chuyển đổi những thay đổi nhỏ mà chúng tôi tạo ra thành tín hiệu điện tử.
Finalmente, em algumas mais alto ruído ou a minha abordagem mais perto, ele iria crescer inquieto e lentamente virar sobre em seu poleiro, como se impaciente por ter seus sonhos perturbados; e quando ele lançou- se fora e bateu através dos pinheiros, espalhando suas asas para amplitude inesperada, eu não poderia ouvir o menor ruído a partir delas.
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ.
The Oxford Dictionary of Byzantium declara: “Os bispos de Constantinopla [ou: Bizâncio] demonstravam uma amplitude de comportamento, inclusive subserviência covarde a um governante poderoso . . . , colaboração frutífera com o trono . . . e firme oposição à vontade imperial.”
Từ điển Oxford Dictionary of Byzantium nói: “Các giám mục Constantinople [hoặc Byzantium] biểu lộ nhiều cung cách khác nhau, kể cả hèn hạ phục dịch một vị vua chúa có thế lực... cộng tác đắc lực với ngai vàng... và táo bạo chống lại ý muốn của hoàng đế”.
Por prepararmos discursos de estudante, aprendemos a usar a Palavra de Deus para ensinar uma amplitude de assuntos.
Khi sửa soạn bài giảng, chúng ta học được cách dùng Lời Đức Chúa Trời để giảng giải nhiều đề tài khác nhau.
Por isso, versões tais como “amor”, “misericórdia” e “fidelidade” não transmitem completamente a amplitude do seu sentido.
Do đó, dịch là “yêu thương”, “thương xót” và “thành tín” không lột được trọn vẹn ý nghĩa.
Com seu intelecto hospitaleiro ele abraça crianças, mendigos, loucos e eruditos, e entretém o pensamento de todos, acrescentando- lhe amplitude comumente alguns e elegância.
Với trí tuệ hiếu khách của mình, ông Bao gồm trẻ em, người ăn xin, mất trí, và các học giả, và giải trí nghĩ về tất cả, thêm vào nó thường được một số bề rộng và sang trọng.
E não é só a amplitude, mas a quantidade dos dados de reputação que é impressionante.
Và không chỉ có tác động trên bề rộng, sức ảnh hưởng của uy tín cũng rất đáng kinh ngạc về bề sâu.
Uma onda sinusoidal é caracterizada pela sua frequência - o número de ciclos por segundo, ou a sua onda - a distância da onda viaja através do seu meio dentro de um período de tempo, a amplitude - o tamanho de cada ciclo.
Sóng sin được đặc trưng bởi tần số của nó, số chu kì mỗi giây – hay độ dài sóng của nó(wavelength), khoảng cách mà sóng di chuyển thông qua môi trường của nó trong một khoảng thời gian – và biên độ, độ lớn của mỗi chu kì.
Devido muitos sinais terem amplitude dinâmica, PSNR é normalmente expressa por uma escala logarítmica cuja unidade é o decibel.
Bởi vì có rất nhiều tín hiệu có phạm vi biến đổi rộng, nên PSNR thường được biểu diễn bởi đơn vị logarithm decibel.
Outros se afligem por causa da amplitude, crueldade e desumanidade do crime e da violência.
Những người khác thì bị khổ sở không nhiều thì ít vì sự tàn bạo, và vô số tội ác và bạo động.
Apesar de seu irmão mais novo Angus Young ser mais conhecido, Malcolm foi o responsável pela maioria dos riffs do AC/DC e pela sua amplitude musical.
Mặc dù em trai của ông Angus Young là người dễ thấy hơn, Malcolm đã được mô tả như là nguồn động lực và người lãnh đạo của ban nhạc.
contém artigos sobre uma amplitude de assuntos.
có nhiều bài với các đề tài phong phú.
Ele continuou a jurar com a amplitude e variedade que distingue a tomada de posse de um homem culto.
Nó tiếp tục thề với bề rộng và đa dạng mà phân biệt nhậm một người đàn ông trồng.
Isto se deve a que os jovens aproximam-se, por fim, da independência e do desejo normal de terem maior amplitude de movimento e escolha.
Ấy là vì chúng gần đến tuổi tự lập và do đó có ý muốn tự nhiên được tự do hơn trong các hoạt động và lựa chọn.
O caminho é o reconhecimento de uma das coisas mais extraordinárias da vida, que é o de ser adaptável em escala, funciona numa extraordinária amplitude.
Như vậy con đường đặt ra là nhận ra được một trong những điều phi thường nhất về cuộc sống đó là nó có thể đi theo tỉ lệ, nó có thể có tác dụng trên một phạm trù vô cùng rộng.
Mas é interessante que 99% dos picos e depressões de diferentes amplitudes podem ser representados por uma lei do poder universal representada por esta linha vermelha.
Bây giờ, điều rất thú vị, là 99% thăng trầm giá trị từ đỉnh - xuống đáy với những biên độ khác nhau có thể được thể hiện bởi một quy luật phổ quát đại diện bởi đường màu đỏ ở đây.
À medida que envelhecemos, o nosso corpo sofre duas importantes mudanças que exploram essa amplitude.
Khi ta lớn lên, cơ thể trải qua hai sự thay đổi lớn làm tăng quãng giọng.
Tenho apenas uma câmara e um pequeno tripé e investi nesta pequenina lente de grande amplitude.
Tôi chỉ có một camera và một chân đỡ nhỏ và đầu tư vào ống kính góc rộng bé xíu này.
Embora haja padrões que podemos estudar para mitigar a amplitude dos altos e baixos extremos que caracterizam qualquer iniciativa empresarial, eles surgirão sempre.
Mặc dù có những khuôn mẫu chúng ta có thể nghiên cứu... để giảm thiểu dao động giữa cực cao và cực thấp... là đặc trưng của bất kỳ hành trình dựng nghiệp nào, dù sao nó cũng sẽ đến.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amplitude trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.