ampola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ampola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bóng đèn, quả lê, đèn điện, đèn, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampola

bóng đèn

(bulb)

quả lê

đèn điện

đèn

trái lê

Xem thêm ví dụ

É o único homem vivo capaz de identificar uma destas ampolas.
Ổng là người duy nhất trên đời này có thể nhận ra mấy cái ống đó bằng mắt thường.
A Seda "Minor ampullate" (ampola menor) é usada na construção de teias.
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.
Ela se deteriora tão rapidamente nos trópicos que tivemos que colocar um monitor de vacina especial em cada ampola, para que ela mude rapidamente quando exposta a muito calor, e podemos saber se a vacina não é apropriada para usar em uma criança – não é potente; não irá protegê-las.
chúng suy giảm khá nhanh trong vùng nhiệt đới và chúng tôi phải cài đặt bộ kiểm tra vắc xin đặc biệt này trên mỗi một lọ thuốc nhỏ nên chúng sẽ thay đổi rất nhanh khi chúng tỏa ra qua nhiều nhiệt chúng tôi có thẻ kết luận rằng đó không phải là một loại vắc xin tốt dùng cho trẻ em chúng không đủ mạnh và không thể bảo vệ trẻ em
Se você forçá-lo a abrir, a ampola quebra e o vinagre dissolve o papiro e o seu segredo perde-se para sempre.
Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi.
Dê outra ampola de epinefrina.
Tiêm cô ấy epi.
E a linha de seda mais estudada de todas: a seda "ampullate major" (de ampola maior).
Và loại tơ được nghiên cứu nhiều nhất là tơ đại ampullate.
Eu guardei uma ampola do remédio no outro quarto.
Em còn giữ một lọ thuốc ở phòng bên kia.
A Seda " Minor ampullate " ( ampola menor ) é usada na construção de teias.
Tơ nhỏ ampullate dùng trong cấu trúc mạng nhện.
Uma ampola de cloreto de cálcio, rápido!
Tiêm ống CaCl2, nhanh!
Se milhares de ampolas estão ali em baixo... Vou puxar o Gollath de forma que caia pelo recife e fique fora do alcance de todos.
Nếu có hàng ngàn ống thuốc ở dưới đó tôi sẽ tìm cách đẩy chiếc Goliath cho nó rớt xuống khỏi dãy đá ngầm để vĩnh viễn không ai chạm được nó.
Bem, eu acho que agora seria a hora de lhe administrar mais do que 1 ampola.
Vậy tôi đoán đây là lúc để cho thêm liều nữa.
Graças às ampolas de Lorenzini, minúsculos dutos distribuídos em volta do nariz, eles detectam de longe campos elétricos gerados pelas batidas do coração, pelo movimento das guelras, ou dos músculos de presas potenciais.
Nhờ có những bóng Lorenzini—tức các ống dẫn li ti rải rác chung quanh mũi của cá mập—chúng có thể dò ra được điện trường yếu, phát ra từ tim con mồi khi co bóp, từ cử động của mang hoặc của bắp thịt khi con mồi bơi.
Eu já lhe administrei 1 ampola.
Đã tiêm một liều rồi.
Beber o Kykeon de uma ampola.
Sau đó hãy uống Kykeon từ cái lọ này.
Este vídeo que filmámos com uma câmara oculta, mostra, durante mais de meia hora, uma bandeja de medicamentos com 42 ampolas, que estão a ser administradas, apenas com 2 seringas, num hospital público na Índia.
Đoạn phim chúng tôi đã quay lén này sẽ cho các bạn thấy chỉ trong hơn nửa tiếng đồng hồ 1 khay đựng 42 ống thuốc dùng để tiêm cho bệnh nhân tại 1 bệnh viện công ở Ấn Độ với chỉ 2 bơm tiêm.
Ora muito bem, Adam esta é uma das suas lendárias ampolas?
Nè, xem đi, Adam cái này có phải là trong số những ống thuốc huyền thoại của ông không?
Porque milhares de ampolas de morfina estão lá em baixo.
Có hàng ngàn và hàng ngàn ống morphine ở dưới đó.
Encontre a ampola com o rótulo de " 20 ccs ".
Tìm một ống ghi Vidadermic 20cc.
Quantas ampolas de morfina ainda tens aí?
Ông đã sử dụng bao nhiêu ống morphine trong đó?
Se virem o valor de tensão máximo para cada uma destas fibras podem ver que existe muita variação e, na verdade, a seda de reboque ou "ampullate major" (maior ampola) é a mais forte destas fibras.
Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.