arabe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arabe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arabe trong Tiếng pháp.

Từ arabe trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng A-rập, tiếng A-rập, tiếng Ả Rập, Á rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arabe

Tiếng A-rập

adjective

tiếng A-rập

proper (Langue sémitique parlée principalement dans le monde arabe - Afrique du Nord et Moyen Orient - et langue liturgique de l'Islam.)

tiếng Ả Rập

adjective

Parce que tu viens juste de parler arabe.
Bởi vì anh vừa nói tiếng Ả Rập?

Á rập

noun

Je suis un Arabe très arabe, je le crains.
Tôi là một người Á Rập rất Á Rập, tôi e là vậy.

Xem thêm ví dụ

D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Issus de prestigieuses familles, les Arabes sont essentiellement originaires du Yémen.
Người Yemen có nguồn gốc chủ yếu từ Ả Rập.
Je ne veux pas d'amis arabes!
Tôi không muốn có bạn bè Á Rập!
(Arabe) Omer, mon frère, je t'aimerai toujours.
(Ả rập) Omer anh tôi em sẽ luôn yêu anh
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Enfant, Lee a passé plusieurs années en Arabie saoudite (son père travaillant dans l'industrie du pétrole), avant de rejoindre Houston au Texas.
Khi còn nhỏ, Lee Pace đã trải qua nhiều năm ở Arập Xê-út, nơi cha anh làm việc trong ngành dầu khí; sau đó gia đình chuyển tới Houston, Texas.
Jusqu'à très récemment, l'ensemble de l'Arabie orientale, du sud de l'Irak aux montagnes d'Oman, était une zone où les gens se déplaçaient, s’installaient et se mariaient, indifférents aux frontières nationales.
Cho đến thời gian gần đây, toàn bộ Đông Ả Rập từ miền nam Iraq đến các dãy núi của Oman là nơi cư dân di chuyển qua lại, định cư và kết hôn mà không cần quan tâm đến biên giới quốc gia.
Malgré cela, elle soutient un doctorat à l'Université du Caire, et y apprend plusieurs langues : l'arabe classique, l'hébreu, le persan et l'anglais.
Mặc dù vậy, cuối cùng bà đã kiếm được bằng Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Đại học Cairo và học qua nhiều thứ tiếng: tiếng Ả Rập cổ điển, tiếng Do Thái, tiếng Ba Tư và tiếng Anh.
Al Jazeera et une demie douzaine de chaines d'information satellites en langue arabe car elles ont contourné les vieilles chaines de télévision détenues par l'état dans beaucoup de ces pays dont la mission était de cacher certaines informations au peuple.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
Des frères chrétiens juifs et arabes.
Anh em tín đồ Đấng Christ Do Thái và Ả-rập
Il s'agit de la plus grande université d'Irak et de la seconde plus importante du monde arabe.
Đại học Baghdad là trường đại học lớn nhất Iraq và lớn thứ 2 trong thế giới Ả Rập.
Des archéologues pensent que les marchands du sud de l’Arabie qui faisaient commerce d’encens se servaient de chameaux pour transporter leurs marchandises à travers le désert en direction du nord. Ils auraient ainsi introduit l’animal en Égypte, en Syrie et dans d’autres régions.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
C'est ma demande d'être détaché de l'Arabie.
Đó là đơn xin rút khỏi Á Rập của tôi, sếp.
Alhurra est une chaîne de télévision en langue arabe subventionnée par le gouvernement américain qui diffuse des nouvelles et des informations dans plus de 22 pays du monde arabe.
Và Alhura là kênh truyền hình tiếng Ả Rập - được tài trợ bởi Chính Phủ Hoa Kỳ cung cấp các tin tức thời sự và thông tin đến hơn 22 quốc gia Ả Rập
19 Or, quand Sânbalath le Horonite, Tobia+ le fonctionnaire* ammonite+ et Guéshèm l’Arabe+ ont appris ce qui s’était passé, ils se sont moqués de nous+ et nous ont traités avec mépris. Ils ont dit : « Que faites- vous ?
19 Khi San-ba-lát người Hô-rôn, Tô-bia+ quan chức người Am-môn+ và Ghê-sem người Ả Rập+ nghe tin ấy thì bắt đầu chế nhạo,+ tỏ ra khinh bỉ chúng tôi và nói: “Các ngươi làm gì vậy?
Le terme al-djabr dans le titre arabe original, Kitab al-djabr wa’l-muqabala, a donné le mot français algèbre.
Từ “al-jabr” trong tựa sách sau này được dịch ra tiếng Anh là “algebra” (đại số).
DANS beaucoup de pays, pour mesurer son poids ou calculer le prix de ses courses, on se sert des chiffres indo-arabes.
Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm.
Higgins n'a pas d'expérience ou de formation dans les armes et est entièrement autodidacte, disant que "avant le printemps Arabe, je n'en savais pas plus sur les armes que le propriétaire moyen d'une Xbox.
Higgins không có căn bản hoặc được đào tạo về vũ khí và hoàn toàn tự học, ông nói rằng "Trước mùa xuân Ả Rập, tôi biết không nhiều về vũ khí hơn, so với những người sở hữu Xbox trung bình.
Par exemple, une personne qui parle ourdou est peut-être capable de lire l’arabe.
Chẳng hạn, một người biết nói tiếng Urdu cũng có thể đọc được tiếng Ả-rập.
Alep était à l'époque un grand pôle littéraire et philosophique de l'Empire ottoman, rassemblant de nombreux penseurs et écrivains soucieux de l'avenir des Arabes.
Aleppo thời đó là một trung tâm trí thức lớn của Đế quốc Ottoman, có nhiều nhà tư tưởng và nhà văn quan tâm đến tương lai của người Ả Rập.
Et en arabe, pour dire "non", on dit "non, et un millier de fois non."
Trong tiếng Ả rập, để nói "Không", chúng tôi nói "Không, ngàn lần không".
Mais en même temps nous renouons avec notre héritage arabe et nous le réaffirmons.
Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta.
Dis à Fayçal de trouver des bateaux... et d'envoyer les troupes arabes à Aqaba, vite!
Kêu Feisal tìm thuyền, thuyền nào cũng được, và đưa quân đội Á Rập tới Aqaba này, nhanh lên.
Mais en Palestine, les forces contradictoires du nationalisme arabe et du sionisme créèrent une situation que les Britanniques ne pouvaient ni résoudre ni s'en extirper.
Trong vùng Palestine các lực lượng Ả rập theo chủ nghĩa quốc gia và Chủ nghĩa phục quốc Do Thái (Zion) xung đột lẫn nhau tạo nên một tình hình rắc rối mà Anh Quốc không thể giải quyết cũng như không thể thoát khỏi.
Cependant, le conflit israélo-arabe n'était pas le centre d'attention principal de Nixon durant son premier mandat car il considérait que, quoi qu'il fît, les Juifs américains ne soutiendraient pas sa réélection,.
Tuy nhiên, xung đột Ả Rập-Israel không phải là một tiêu điểm chú ý của Nixon trong nhiệm kỳ đầu của ông, một nguyên nhân là vì ông cho rằng người Do Thái sẽ phản đối ông tái tranh cử bất kể ông làm điều gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arabe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.