article trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ article trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ article trong Tiếng pháp.
Từ article trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạo từ, bài, khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ article
mạo từnoun (ngôn ngữ học) mạo từ) Dans le second cas, par contre, théos est sans article. Tuy nhiên, trong trường hợp thứ hai, trước từ the·osʹ không có mạo từ xác định. |
bàinoun (bài (báo) As-tu lu cet article ? Bạn đã đọc bài báo này chưa? |
khoảnnoun J'ai créé d'autres comptes d'utilisateurs pour poster des commentaires positifs sur leur article. Tao đã tạo ra một số tài khoản người dùng khác để gửi vài bình luận tích cực cho bài luận của chúng nó. |
Xem thêm ví dụ
Chaque fois que vous achetez un article avec votre compte, un message vous avertit si vous approchez de votre budget ou si vous avez dépassé ce dernier. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, l’article “Utilisons les publications avec sagesse” expliquait ceci: “Dans certains cas, il peut être difficile d’aborder la question des offrandes qui rendent possible notre œuvre.” Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Si un article est "Refusé", il ne peut pas être diffusé dans la destination choisie. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Qu’allons- nous voir dans le présent article ? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Trouvez des ressources utiles pour vous aider à commencer : articles, vidéos et plus encore. Tìm tài nguyên hữu ích để giúp bạn bắt đầu—bài viết, video, v.v. |
Pour la moitié des personnes interrogées, l'article incluait une image du cerveau, et pour l'autre moitié, c'était le même article mais sans image du cerveau. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Une photo d’elles est parue en première page d’un journal sud-africain dans un article au sujet de la XIIIe Conférence mondiale sur le sida tenue en juillet 2000, à Durban, en Afrique du Sud. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Pour le savoir, nous vous invitons à lire l’article suivant qui vous aidera à comprendre ce que le Repas du Seigneur signifie pour vous. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Nous vous invitons à lire l’article qui suit. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Voir l’article “ Les jeunes s’interrogent... Xin xem bài “Giới trẻ thắc mắc... |
b) Quelles questions examinerons- nous dans cet article ? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
Et vous regardiez par dessus son épaule dans le métro pour voir s'il était en train de lire votre article. Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn. |
Je peux te donner le nom de quelques articles de journaux. Tôi có thể cho cậu biết tên của một bài nghiên cứu. |
Tout ce que va faire cet article, c'est nous exposer à une plainte. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Articles détaillés : Liste de naufrages célèbres et Liste des principaux déversements pétroliers. Bài chi tiết: Oil reserves và List of largest oil fields Các bài báo chính: Dự trữ dầu và Danh sách các mỏ dầu lớn nhất. |
Voir l’article “ Des hommes d’origine modeste traduisent la Bible ”, dans La Tour de Garde du 1er juillet 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Pour en savoir plus sur l'ajout d'exclusions, consultez l'article Définir le ciblage de vos campagnes vidéo. Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn. |
Durant cette période, votre compte restera suspendu ou votre article refusé par mesure de précaution, et vous ne pourrez plus demander d'examen. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères. Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ. |
Cet article soulève des questions que vous vous êtes peut-être posées et montre où, dans votre bible, vous pouvez trouver les réponses. Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh. |
J'ai lu un article dans lequel un passionné de reconstitutions déclarait que votre arrière-arrière-grand-père avait tué à mains nues un soldat yankee. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ article trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới article
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.