apprécier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apprécier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apprécier trong Tiếng pháp.
Từ apprécier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đánh giá, thích, khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apprécier
đánh giáverb Je n'ai pas besoin d'être saoul pour apprécier le bon service. Tôi không cần phải say mới đánh giá được dịch vụ tốt. |
thíchverb noun Je ne crois pas que ta mère apprécierait. Ta không chắc mẹ con sẽ thích kiểu tóc này. |
khenverb Lui dire combien vous appréciez sa présence ou lui faire un compliment lui réchauffera davantage le cœur. Những lời bày tỏ sự cảm kích và khen ngợi có thể có hiệu quả hơn để làm ấm lòng người đó. |
Xem thêm ví dụ
Aucun de nous ne pourra jamais, dans la condition mortelle, apprécier à leur juste valeur toutes les conséquences bénéfiques de l’Expiation. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
Probablement pas, n’est- ce pas ? Alors faites des efforts pour apprécier ce qui est bon chez votre conjoint, et dites- le- lui. — Proverbes 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
De son appréciation de l'art, on peut constater son niveau de culture. Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục. |
“ Le fait que Jéhovah a créé la terre et nous a dotés des facultés nécessaires pour apprécier sa création me donne la conviction qu’il veut notre bonheur ”, dit Danielle. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
Quand il en a fini avec Ophélie, il se tourne vers sa mère car elle a l'audace de tomber amoureuse de son oncle et d'apprécier le sexe. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Nous avons mis au point des sanctions en cas d'avertissements pour atteinte aux droits d'auteur ou pour non-respect du règlement de la communauté, afin de permettre aux utilisateurs de tirer des enseignements de leur expérience et d'apprécier à nouveau YouTube. Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. |
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
A. Et vous avez une appréciation immédiate: A va être plus susceptible d'obtenir la chose qui se propage et de l'obtenir plus tôt en vertue de sa situation structurelle au sein du réseau. Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới. |
On a pu apprécier le respect des nazis en montant dans le train. Chúng tôi đã biết sự tôn trọng của Quốc xã các người khi lên chuyến xe này rồi. |
Mais il aura fallu une question innocente de ma fille, qui à l'époque avait quatre ans, pour me faire apprécier cela. Nhưng có một câu hỏi ngây thơ xuất phát từ đứa con gái sắp lên 4 tuổi của tôi đã làm tôi chú ý đến điều đó. |
Ça ne m’empêche pas de vous apprécier vraiment. Nhưng các ông—Tôi rất khâm phục”. |
Ou prenons- nous le temps d’apprécier des repas spirituels réguliers, équilibrés et nutritifs ? Hay bạn vui thích dành thì giờ để tận hưởng những bữa ăn thiêng liêng đều đặn và đầy đủ chất dinh dưỡng? |
En effet, bien comprises, ces images donnent du relief et de la couleur à notre lecture de la Bible, et elles nous font apprécier encore plus la Parole de Dieu. Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh. |
De même que les Juifs fidèles du VIe siècle avant notre ère durent apprécier vivement la prophétie d’Isaïe, de même son étude nous console de nos jours. Những người Do Thái trung thành vào thế kỷ thứ sáu TCN chắc hẳn đã biết ơn về lời tiên tri của Ê-sai, và ngày nay chúng ta được an ủi khi học những lời tiên tri này. |
Cette faculté merveilleuse qu’est le goût nous permet d’apprécier la saveur sucrée d’une orange bien mûre, la fraîcheur d’une glace à la menthe, l’amertume tonifiante d’un café matinal, ou encore l’assaisonnement subtil d’une sauce de chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
La beauté de la nature est un cadeau qui cultive l'appréciation et la reconnaissance. Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc. |
En étudiant tous les ouvrages canoniques, les Écritures se lieront les unes aux autres et cela vous aidera à mieux connaître l’Évangile et à mieux comprendre et apprécier chaque ouvrage canonique. Khi các em học qua hết các tác phẩm tiêu chuẩn, thánh thư sẽ trở nên bện chặt với nhau, giúp các em phát triển việc học sâu rộng thêm về phúc âm cũng như hiểu trọn vẹn và biết ơn mỗi cuốn sách của các tác phẩm tiêu chuẩn. |
Nous, les membres de l’Église, nous avons tellement tendance à mettre l’accent sur les manifestations spirituelles merveilleuses et spectaculaires que nous risquons de ne pas apprécier et même de ne pas remarquer les formes habituelles sous lesquelles le Saint-Esprit accomplit son œuvre. Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó. |
Comme son Créateur, le premier homme Adam était capable d’apprécier et de manifester des qualités telles que l’amour désintéressé, la bonté, la compassion, la justice et la maîtrise de soi. Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ. |
Moi qui commençait à l'apprécier. Tôi lại đang bắt đầu thích cậu ta đấy chứ. |
Sans la foi, nous finirons par perdre la capacité d’apprécier les desseins de notre Dieu concernant notre avenir11. Nếu không có đức tin, cuối cùng chúng ta sẽ mất đi khả năng biết ơn những kế hoạch đó của Thượng Đế về những điều sẽ xảy ra sau này trong cuộc sống của chúng ta.11 |
Choisis deux expressions que tu as soulignées et explique dans ton journal d’étude des Écritures ce qu’elles enseignent pour t’aider à mieux comprendre et apprécier le ministère du Sauveur. Chọn hai cụm từ mà các em đánh dấu, và viết một lời giải thích trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em về điều họ dạy cho các em để giúp các em hiểu rõ và biết ơn nhiều hơn về giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi. |
C'est ce qui te fait apprécier la destination. Thế nên con mới trân trọng điểm đến. |
Elles réagissent quand vous comprenez le sens d'une phrase, mais pas en faisant d'autres choses mentalement complexes, comme du calcul mental, ou retenir des informations en mémoire ou apprécier la structure complexe d'un morceau de musique. Chúng phản ứng khi bạn hiểu nghĩa của một câu, nhưng không phản ứng khi bạn làm công việc trí não phức tạp khác như tính nhẩm hay ghi nhớ thông tin hay thưởng thức cấu trúc phức tạp của một bản nhạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apprécier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apprécier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.