argent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argent trong Tiếng pháp.
Từ argent trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạc, tiền, đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argent
bạcnoun (Élément, métal) Ses parents pensaient qu'il gaspillait son argent pour une fille stupide. Bố mẹ anh ta cho rằng anh ta phung phí tiền bạc vì một cô gái ngớ ngẩn. |
tiềnnoun (toute forme de monnaie) Les gens disent qu'il a perdu tout son argent. Người ta đồn rằng anh ta mất hết tiền. |
đồngnoun Dommage que vous n'en ayez pas eu pour votre argent. Tiếc là ông đã không nhận được giá trị của đồng tiền. |
Xem thêm ví dụ
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Nous mangeons et nous gagnons de l'argent afin de pouvoir profiter de la vie. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Où est l'argent? Tiền đâu? |
Mais alors que faire en cas de difficultés, qu’elles touchent la santé, l’argent ou d’autres domaines ? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Il nous faut regarder “ la connaissance de Dieu ” comme de “ l’argent ” et “ des trésors cachés ”. Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. |
Mais elle s’était aperçue peu après leur mariage que la situation financière de son mari était désastreuse ; il avait peu d’argent mais il avait quitté son emploi et refusait de travailler. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
5 Du fait que le trésor royal ne contient pas assez d’or et d’argent pour payer le tribut, Hizqiya prend au temple tous les métaux précieux qu’il peut. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
L'argent, Skyler. Tiền ấy, Skyler. |
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,. Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp. |
Il a beaucoup plus d'argent que moi. Anh ta có nhiều tiền hơn tôi. |
Votre homme arrive avec le corbillard, prend l'argent, et laisse le corbillard à leur homme. Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra. |
Il est devenu un altruiste efficace quand il a calculé qu'avec l'argent qu'il était supposé gagner tout au long de sa carrière, une carrière universitaire, il pourrait donner assez pour guérir 80000 personnes de la cécité dans les pays en développement tout en gardant assez d'argent pour continuer à vivre tout à fait correctement. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Bien sûr, les dons en argent ne créeront pas de biens publics, ne lutteront pas contre les maladies, ou ne construiront pas d'institutions, mais cela pourrait mettre la barre plus haut pour aider les familles et améliorer leur quotidien. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
Jésus est- il né avec une cuillère en argent dans la bouche, comme on dit familièrement ? Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không? |
Nous trouvons donc des investisseurs, qui paient pour un ensemble de services et si ces services sont couronnés de succès, les résultats augmentent, et grâce aux diminutions mesurées de récidives l'Etat économise de l'argent, et grâce à ces économies, il paye pour les résultats obtenus. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
La rédaction, l’impression et l’expédition des publications bibliques, ainsi que quantité d’autres activités effectuées au niveau des Béthels, des circonscriptions et des congrégations des Témoins de Jéhovah, réclament beaucoup d’efforts et d’argent. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival . Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu. |
Cela m’ennuyait de voir beaucoup d’entre eux repartir avec notre nourriture, nos vêtements et même notre argent. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Il a décidé qu’il n’avait pas d’autre choix que d’utiliser leur argent de la dîme pour aller acheter de la nourriture. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
Car l’amour de l’argent est une racine de toutes sortes de choses mauvaises, et en aspirant à cet amour quelques-uns [...] se sont transpercés partout de bien des douleurs. Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Si l’argent était accordé à des fins commerciales, le prêteur pouvait imposer un intérêt. Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời. |
Is 13:17 : En quel sens les Mèdes tenaient- ils l’argent pour rien et ne prenaient- ils pas plaisir en l’or ? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Je n'ai pas eu besoin d'argent depuis que j'ai piqué l'argent de poche d'Archie en CE2. Tao không cần tiền từ khi tao trấn tiền mua sữa của thằng Archie hồi lớp ba. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới argent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.