apport trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apport trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apport trong Tiếng pháp.
Từ apport trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần cống hiến, phần đóng góp, sự đem đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apport
phần cống hiếnnoun (nghĩa bóng) phần đóng góp, phần cống hiến) |
phần đóng gópnoun (nghĩa bóng) phần đóng góp, phần cống hiến) |
sự đem đếnnoun |
Xem thêm ví dụ
” Il a même apporté des précisions sur cette vérité fondamentale en disant que les morts ne peuvent ni aimer ni haïr et qu’“ il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans [la tombe] ”. Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
C'est lui qui m'a apporté mes marchandises. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Que quelqu'un apporte un roue de hamster pour cette putain. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. |
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Le récit nous est également utile, car il met en contraste les bénédictions qu’apporte l’obéissance au vrai Dieu et les conséquences de la désobéissance. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
220 ) } Je vous apporte une couverture. Ta sẽ lấy cho nàng môt cái chăn. |
Celui-ci se base sur la classe King George V, rajoutant quelques améliorations apportées par la classe Iron Duke. Thiết kế của nó về căn bản dựa trên kiểu King George V, nhưng có một số đặc tính của chiếc Iron Duke thuộc lớp tiếp theo. |
Nous continuerons d’apporter notre aide au Japon et dans toute autre région où elle sera nécessaire. Chúng ta sẽ tiếp tục giúp đỡ ở Nhật Bản và trong bất cứ khu vực nào có nhu cầu. |
NOTRE père et notre mère, nos parents, sont en effet aptes à nous apporter encouragement, soutien et conseils. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
Dans sa cellule, Marcel aussi boit le breuvage chaud que lui apporte le gardien. Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh. |
Aurait- elle vraiment remarqué qu'il avait quitté la date de lait, non pas de toute faute de faim, et aurait- elle apporter quelque chose d'autre à manger plus approprié pour lui? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Ce proverbe enseigne également que, s’il est réconfortant de s’épancher auprès d’un ami compréhensif pour recevoir un soutien affectif, les humains sont néanmoins limités dans la consolation qu’ils peuvent apporter. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
22 Au fil des années, un mariage peut apporter de plus en plus de bienfaits. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
Le Seigneur décrit ce que nous avons déjà vu, c’est-à-dire la force qu’a un conseil ou une classe de la prêtrise pour apporter la révélation par l’Esprit. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Quand il revient dans les îles en 1873, il y apporte la traduction complète du Nouveau Testament en gilbert. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Mais j’ai fini par comprendre que je devais apporter ma pierre à l’édifice. Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”. |
J’ai posé mon bras sur son épaule pour lui apporter mon soutien, physiquement et spirituellement. Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần. |
Il m’a semblé tout naturel qu’une pareille nouvelle vous fût apportée par moi. Ta thấy hoàn toàn tự nhiên là một cái tin như thế phải được do chính ta mang đến cho bà |
Tu as apporté une pipe à crack au tribunal. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
Qu’a apporté la foi en la rançon ? Đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc đem lại kết quả nào? |
2 La science et la technique n’ont- elles pas apporté de nombreuses nouveautés au XXe siècle? 2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao? |
Quelles améliorations ont été apportées au fil des années dans les méthodes d’organisation ? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Plus tard, deux autres semi-remorques ont apporté de la nourriture en Russie. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apport trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apport
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.