appliquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appliquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appliquer trong Tiếng pháp.

Từ appliquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là áp dụng, ứng dụng, áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appliquer

áp dụng

verb

Nous devons étudier, comprendre et appliquer les enseignements qu’elle contient.
Chúng ta phải học, hiểu và áp dụng ý nghĩa ở trong bản đồ.

ứng dụng

verb

Mathématiques appliquées et dynamique des particules pour les étudiants en physique.
Dạy toán ứng dụng và động lực hạt cho chuyên ngành vật lý.

áp

verb

Nous devons étudier, comprendre et appliquer les enseignements qu’elle contient.
Chúng ta phải học, hiểu và áp dụng ý nghĩa ở trong bản đồ.

Xem thêm ví dụ

L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant.
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16).
Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16).
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Celle-ci ne s'applique pas.
Nó không hề vi phạm Chỉ thị số Một.
» S’applique- t- il seulement aux oints ?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
Ensuite, nous avons pris cette leçon et essayé de l'appliquer à notre projet suivant.
Thứ hai, chúng tôi tiếp thu bài học này và cố áp dụngvào trong dự án kế tiếp.
b) À quel cavalier auquel s’adresse un psaume celui-ci correspond- il, et à qui l’apôtre Paul applique- t- il en Hébreux 1:8, 9 les paroles prophétiques de ce psaume?
b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9?
La pianiste ressentirait-elle la joie de maîtriser une sonate complexe sans les heures d’entraînement appliqué ?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
Si votre application utilise la géolocalisation ou applique des restrictions liées au contenu en fonction du pays, les appareils de test ne pourront accéder qu'au contenu disponible pour leur zone géographique.
Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó.
C'est l'une des choses que j'ai apprises et que j'applique à mes relations.
Đây là một trong những điều tôi học được để ứng dụng vào các mối quan hệ với mọi người.
Et ensemble avec ce nouveau type d'interfaces, nous pouvons utiliser ces technologies et les appliquer pour rendre les voitures pour voyants plus sûres.
Và cùng với loại giao diện mới, chúng ta có thể sử dụng những công nghệ này và ứng dụng tạo ra những chiếc xe an toàn hơn cho người bình thường.
Vous pouvez appliquer jusqu'à quatre comparaisons à la fois et les afficher côte à côte dans vos rapports.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
La théorie des jeux est à la base une branche des mathématiques appliquées, utilisée principalement en économie et en sciences politiques, et un peu en biologie, qui nous donne une taxinomie mathématique de la vie sociale et prédit ce que les gens sont susceptibles de faire et ce qu'ils croient que les autres feront dans des cas où les actions de chacun affectent tout le monde.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
Remarque : Le symbole "|" entre les balises indique que le style ne sera appliqué qu'à une seule balise en raison des modifications des éléments HTML (voir ci-dessus).
Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên).
En matière de jugement, comment Jéhovah applique- t- il le principe énoncé en Galates 6:4?
Trong việc phán xét, Đức Giê-hô-va áp dụng nguyên tắc được giải thích nơi Ga-la-ti 6:4 như thế nào?
Sachez que, lorsque vous vous reconnectez à Internet, certains contenus peuvent ne plus être disponibles suite à des modifications ou à des restrictions appliquées par leurs créateurs.
Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó.
25 “ Le décret de Jéhovah ” sera appliqué.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
Quel est le premier exemple cité par Jésus, et comment l’applique- t- il à la prière ?
Chúa Giê-su kể minh họa nào, và qua đó, ngài muốn dạy điều gì liên quan tới việc cầu nguyện?
Chaque semaine, prévoyez des manières de (1) présenter le point de doctrine, (2) aider les enfants à le comprendre et (3) les aider à l’appliquer dans leur vie.
Mỗi tuần, hãy hoạch định những cách để (1) nhận biết giáo lý, (2) giúp các em hiểu giáo lý đó, và (3) giúp chúng áp dụng giáo lý đó vào cuộc sống của chúng.
Cherche des façons dont Jacob a appliqué ce principe dans son affrontement avec Shérem.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
Comment ce principe s’applique-t-il dans ta vie ?
Nguyên tắc này áp dụng như thế nào trong cuộc sống của các em?
Respectez les principes bibliques qui peuvent s’appliquer aux divertissements qui ne sont pas mentionnés expressément dans la Bible.
Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh.
Ce même modèle de communication et d’œuvre consacrée peut être appliqué dans nos prières pour les pauvres et les nécessiteux, pour les malades et les affligés, pour les membres de la famille et les amis qui ont des difficultés et pour ceux qui n’assistent pas aux réunions de l’Église.
Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội.
Comment savons- nous que la description de la sagesse qui est faite en Proverbes 8:22-31 s’applique à Jésus Christ lors de son existence préhumaine ?
Nơi Châm-ngôn 8:22-31 có miêu tả về sự khôn ngoan, làm sao chúng ta biết lời miêu tả đó nói về Chúa Giê-su trước khi ngài xuống thế?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appliquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới appliquer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.