appui trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appui trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appui trong Tiếng pháp.

Từ appui trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỗ trợ, chỗ dựa, cái chống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appui

hỗ trợ

noun

Votre mission: fournir un appui aérien.
Các anh có nhiệm vụ hỗ trợ trên không cho chiến dịch.

chỗ dựa

noun

16. a) Qu’est-ce qui constitue les “ soutien et appui ” d’une société humaine ?
16. (a) Cái gì tạo thành “chỗ tựa và chỗ dựa” của xã hội loài người?

cái chống

noun

Xem thêm ví dụ

Un parc provisoire a été aménagé au Bay East Garden à l'appui des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010.
Một công viên tạm thời được phát triển tại Vườn vịnh Đông để phục vụ Thế vận hội Giới trẻ Mùa hè 2010.
Selon Révélation 17:15, les “nombreuses eaux” sur lesquelles cette prostituée religieuse est assise figurent “des peuples et des foules et des nations et des langues”. “Babylone la Grande”, en effet, vit de l’appui que les peuples lui accordent, tout comme l’antique Babylone devait sa prospérité aux eaux de l’Euphrate.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
Le 26 janvier, il rejoint la 5e flotte pour ses dernières opérations de guerre : les attaques sur l'île d'Honshū (16-17 février), la bataille d'Iwo Jima (19 février-5 mars) et les ultimes raids de la flotte à l'appui de la bataille d'Okinawa (18 mars-10 juin).
Vào ngày 26 tháng 1 nó gia nhập Đệ Ngũ hạm đội cho các hoạt động sau cùng trong chiến tranh: tấn công đảo Honshū trong các ngày 16-17 tháng 2; Chiến dịch Iwo Jima từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 5 tháng 3; và các cuộc không kích của Hạm đội 5 hỗ trợ cho Chiến dịch Okinawa từ ngày 18 tháng 3 đến ngày 10 tháng 6.
Civil-Appui verticalStencils
Civil-Điểm tĩnh thẳng đứngStencils
Il a regardé comme si il était hors de son étirement répétition le soir d'habitude, mais les lourds hochements de tête, qui a regardé comme si elle était sans appui, a montré qu'il n'était pas dormir du tout.
Nó trông như thể ông đã được kéo dài ra cho báo lại buổi tối bình thường của mình, nhưng nặng gật đầu của người đứng đầu của mình, trông như thể nó không hỗ trợ, cho thấy rằng ông không ngủ ở tất cả.
Preuves à l’appui de la chronologie biblique
Những bằng chứng xác định niên đại của Kinh Thánh
Grâce à ses efforts, et à l’appui de sa mère, de sa famille et de sa communauté, Grâce à ses efforts, et à l’appui de sa mère, de sa famille et de sa communauté, il est devenu membre principal de la section des contrebassistes de l'orchestre philharmonique de Berlin.
Với sự nỗ lực của cậu ấy, và sự ủng hộ của mẹ, gia đình và cộng đồng. cậu ấy trở thành thành viên chủ chốt trong nhóm contre bass của dàn nhạc Berlin Phiharmonic.
L'ONU craignait que l'armée croate utilise aussi des missiles anti-char et des appuis aériens contre la fortification temporaire de l'ONU.
Hải quân Anh cũng đồng ý cho quân đội Liên Xô sử dụng sân bay dã chiến tại Bari (Ý) trong việc thực hiện các phi vụ ném bom đường dài và tiếp tế cho du kích Nam Tư.
Oui, nous pouvons et même devrions encourager et soutenir sur le plan spirituel nos frères et sœurs qui ont besoin d’un appui pour rejoindre le troupeau.
Chúng ta nên khích lệ và giúp đỡ về thiêng liêng cho những anh chị muốn trở lại với bầy.
” En se fondant sur Deux Rois chapitre 6, il leur a recommandé de compter sur l’appui de Jéhovah Dieu et des myriades d’anges pour faire connaître les “ choses magnifiques de Dieu ”.
Dựa vào chương 6 sách 2 Các Vua, anh Lett nhắc nhở các học viên có thể tin cậy vào sự giúp đỡ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và muôn ngàn thiên sứ khi rao truyền “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”.
Li Mi essaie tout de même mais il est repoussé par les forces communistes malgré un soutien aérien et l'appui de tanks.
Lý Di tuy cố gắng cứu viện nhưng những nỗ lực của ông ta bị phe Cộng sản đánh lui dù có máy bay và xe tăng hỗ trợ.
(Matthieu 24:3.) De plus, tout comme l’antique Babylone tomba la nuit même où les eaux de l’Euphrate décrurent, l’accroissement de l’impiété et l’affaiblissement de l’appui sur lequel reposent les religions démontrent on ne peut plus clairement que la destruction de “Babylone la Grande” est imminente.
Thứ hai, cũng giống như ngày xưa Ba-by-lôn thất thủ ngay trong đêm mà nước sông Ơ-phơ-rát ròng xuống, sự gia tăng tinh thần thế-tục và sự ủng hộ ngày càng kém đối với tôn-giáo là những dấu hiệu rõ ràng là sự hủy diệt sắp xảy đến cho “Ba-by-lôn lớn”.
Là, les Juifs affirment que Paul ‘ ne doit pas vivre davantage ’, bien qu’ils n’aient aucune preuve à l’appui, tandis que Festus constate que Paul n’a rien fait qui mérite la mort.
Ở đó, người Do Thái cương quyết “đòi mạng” Phao-lô, nhưng không đưa ra được bằng chứng nên Phê-tu xét thấy Phao-lô chẳng làm gì đáng chết.
Répéter encore et encore, des milliers de fois ou presque, sur un ton ferme et gestes à l’appui. ” — Serge, France.
Có thể bạn phải lặp đi lặp lại cả ngàn lần, kèm theo điệu bộ và giọng quả quyết”.—Anh Serge, Pháp.
Ils peuvent nous réconforter et nous donner leur appui en se servant de la Parole de Dieu et en priant avec nous et pour nous (Jacques 5:13-16).
Các trưởng lão được bổ nhiệm trong hội thánh cũng là một sự ban cho của Đức Giê-hô-va để giúp chúng ta về thiêng liêng.
b) Quelles souffrances le peuple d’Isaïe subira- t- il quand “ soutien et appui ” seront ôtés de sa société ?
(b) Khi “chỗ tựachỗ dựa” của xã hội bị lấy đi, dân sự của Ê-sai sẽ bị đau khổ như thế nào?
En outre, le gouvernement impérial a reçu l'appui de deux bateaux par les États-Unis pour le transport de ses troupes.
Thêm vào đó, phe triều đình nhận được sự trợ giúp của hai tàu vận tải do người Mỹ thuê để chuyển chở binh lính.
J'ai de meilleurs appuis que toi.
Tỷ lệ ủng hộ của em cao hơn của anh.
L’appui des anges
Sự giúp đỡ từ thiên sứ
Il apporta tout de même son appui à un rôle accru pour les syndicats, et à la réforme de l'éducation et de la propagande.
Quả thực, ông ủng hộ một vai trò lớn hơn của các liên đoàn lao động, và cải cách trong giáo dục và tuyên truyền.
« L’infidèle se raccroche à n’importe quoi pour avoir de l’aide jusqu’à ce qu’il se trouve face à face avec la mort ; alors son infidélité prend son envol, car la réalité du monde éternel s’impose à lui avec une grande puissance ; et lorsque tous les soutiens et tous les appuis terrestres lui font défaut, il sent de manière tangible les vérités éternelles de l’immortalité de l’âme.
“Người không tin đạo sẽ tìm đến bất cứ nơi đâu để tìm sự giúp đỡ cho đến khi gần kề cái chết, và rồi sự không tin của người ấy sẽ biến mất, vì sự thật tế của thế giới vĩnh cửu đang ngự trên người ấy trong quyên năng mạnh mẽ, và khi mỗi sự trợ giúp và hỗ trợ của thế gian chấm dứt đối với người ấy, thì người ấy sẽ cảm thấy một cách hợp lý các lẽ thật vĩnh cửu của linh hồn bất diệt.
Les appuis-tête sont tous réglables en hauteur.
Mọi người đều cảnh giác cao độ hết sức.
Revenu en Suède en 1936, il obtint, avec l'appui de son oncle et parrain, Jacob Wallenberg, un emploi à Stockholm, à la Central European Trading Company, une société d'import-export d'aliments et friandises, qui s'occupait de commerce entre Stockholm et l'Europe centrale, et appartenait à un Juif hongrois du nom de Kálmán Lauer.
Ông trở lại Thụy Điển năm 1936 và kiếm được một việc làm trong "Central European Trading Company" ở Stockholm - một công ty thương mại xuất nhập khẩu giữa Thụy Điển và Trung Âu do Kálmán Lauer, một người Do Thái ở Hungary làm chủ, nhờ sự giúp đỡ của người chú (bác, cậu) và cha đỡ đầu là Jacob Wallenberg,.
Je remercie l'université pour son appui indéfectible.
Tôi xin cám ơn sự giúp đỡ của các trường đại học.
Pour faire ressortir un point principal, le procédé fondamental consiste à présenter des preuves à l’appui, des citations bibliques et d’autres informations de façon à ce qu’elles orientent toute l’attention des auditeurs sur l’idée essentielle et l’amplifient.
Cách chủ yếu để làm nổi bật một điểm chính là trình bày những chứng cớ, các câu Kinh Thánh, và những tài liệu khác sao cho chúng hướng sự chú ý vào ý chính và mở rộng ý đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appui trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.