aromate trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aromate trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aromate trong Tiếng pháp.

Từ aromate trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất thơm, hương liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aromate

chất thơm

noun

hương liệu

noun

De nos jours, l’or a bien plus de valeur que les aromates.
Ngày nay, giá trị của các loại hương liệu không còn quý như vàng nữa.

Xem thêm ví dụ

Dans le Néguev, une région du sud d’Israël, on a découvert d’anciennes villes, forteresses et étapes qui jalonnaient la route des marchands d’aromates.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Les arbres de ce genre sont surtout connus comme source de métabolites secondaires telles que les triterpènes cycliques et leurs dérivés, les flavonoïdes, les tanins et d'autres composés aromatiques.
Các loài cây trong chi này được biết đến như là nguồn các chất chuyển hóa thứ cấp, chẳng hạn các triterpen vòng và các dẫn xuất của chúng, các flavonoit, tanin và các hợp chất thơm khác.
En février 2014, la NASA a annoncé une base de données très améliorée pour le suivi des Hydrocarbure aromatique polycyclique (HAP) dans l'univers.
Tháng 2 năm 2014, NASA công bố một cơ sở dữ liệu được nâng cấp để theo dõi hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs), bao gồm BaP, trong vũ trụ.
Aux temps bibliques, certains aromates* étaient aussi précieux que l’or. Ils avaient tant de valeur qu’ils constituaient des cadeaux dignes d’un roi.
Vào thời Kinh Thánh, một số loại hương liệu thì quý như vàng, có giá trị đến mức được xem là lễ vật xứng đáng dâng lên vua*.
Il est couramment admis que le nard dont il est question dans la Bible était obtenu à partir d’une petite plante aromatique (Nardostachys jatamansi) de l’Himalaya.
Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya.
Lorsque Petrie a libéré la rampe du sable, il a découvert que la rampe était entièrement recouverte d'huile aromatique, qui dégageait encore un parfum.
Khi mà Petrie tiến hành khai quật đoạn đường dốc, ông ta nhận thấy rằng đoạn đường dốc này đã được rải đầy dầu thơm, mà vẫn còn tỏa ra một mùi hương.
Sa couleur est due sans doute à la présence de substances aromatiques.
Màu vàng có lẽ tạo ra do sự hiện diện của khói.
« Leur faible volume, leur valeur marchande élevée et une demande constante faisaient des aromates des articles particulièrement intéressants » (Le livre des aromates).
“Gói nhỏ, giá cao và nhu cầu ổn định, hương liệu là món hàng rất được ưa chuộng”.—The Book of Spices
Les concentrations d’hydrocarbures aromatiques polycycliques (HAP) à l’intérieur du temple étaient 19 fois plus élevées qu’à l’extérieur et légèrement plus élevées qu’au carrefour ”.
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
D’après Le livre des aromates, la véritable origine des aromates était « probablement le secret commercial le mieux gardé de tous les temps ».
Theo sách The Book of Spices, nguồn hương liệu “rất có thể là bí mật mua bán qua mọi thời”.
Avant d’arriver en Israël, nombre d’aromates devaient voyager à travers l’Arabie.
Để đến được xứ Y-sơ-ra-ên (Israel), nhiều loại hương liệu phải được vận chuyển băng ngang qua Ả Rập.
Nous plantons des herbes aromatiques dans notre jardin, et le jeu consiste à choisir lesquelles agrémenteront le plat du jour.
Chúng tôi trồng các loại rau thơm trong vườn nhà và vui thích cùng hái để nấu ăn.
Achat d’autres aromates pour enduire le corps de Jésus.
Người ta mua thêm hương liệu để xức thi thể ngài
40 Ils prirent le corps de Jésus et l’enveloppèrent de toiles de lin, avec les aromates+, selon la coutume des Juifs pour les enterrements.
*+ 40 Rồi họ lấy thi thể Chúa Giê-su và liệm bằng băng vải lanh cùng với những hương liệu ấy,+ theo phong tục an táng của người Do Thái.
1931 Erich Hückel propose la règle de Hückel, qui explique les propriétés aromatiques d'une molécule cyclique plane.
Năm 1931 Erich Hückel đề xuất quy tắc Hückel nhằm giải thích khi nào một phân tử vòng phẳng (planar ring molecule) có các đặc tính của chất thơm.
C" était les guérisseurs magiques et les huiles aromatiques.
Nó là người chữa bệnh kì diệu và những loại dầu thơm phức
Le fait d’être ensemble avait un effet salutaire sur eux, comme l’action revigorante d’une huile d’onction aromatique.
Việc họ sum vầy với nhau đã đem lại cho họ một hiệu quả lành mạnh, giống như dầu thơm làm người ta cảm thấy thoải mái.
Les hommes rasaient tout leur corps pour la propreté, et des parfums aromatiques et des onguents couvraient les mauvaises odeurs.
Đàn ông cạo sạch sẽ toàn bộ cơ thể của họ; nước hoa và các loại mỡ thơm được dùng để che đậy mùi hôi và làm dịu làn da.
Dans les conditions de pression normales, le carbone est sous la forme graphite, dans laquelle chaque atome est lié à trois autres dans une couche d'anneaux hexagonaux fusionnés, comme ceux des composés aromatiques hydrocarbonés.
Ở áp suất bình thường cacbon có dạng của graphit, trong đó mỗi nguyên tử liên kết với 3 nguyên tử khác trong mặt phẳng tạo ra các vòng lục giác, giống như các vòng trong các hiđrôcacbon thơm.
L’expression « huile de baumier » désigne des huiles ou des résines aromatiques extraites d’arbres ou d’arbustes.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.
Leur structure n'est pas connue, mais il pourrait s'agir de tholins, et ils pourraient former les bases de molécules plus complexes, comme les hydrocarbures aromatiques polycycliques,.
Cấu trúc của chúng hiện vẫn chưa được biết, nhưng chúng được cho là các tholin, và có thể hình thành căn bản cho sự tạo thành các phân tử phức tạp hơn, như các hydrocarbon thơm đa vòng.
De nos jours, l’or a bien plus de valeur que les aromates.
Ngày nay, giá trị của các loại hương liệu không còn quý như vàng nữa.
Toutefois, quand elles arrivèrent avec leurs ‘ aromates pour l’en enduire ’, le corps de Jésus n’était pas dans la tombe ! — Marc 16:1-6 ; Luc 24:1-3.
Tuy nhiên, khi họ đến nơi mang theo ‘thuốc thơm đặng xức xác ngài’, thì thi thể Chúa Giê-su không có trong mộ!—Mác 16:1; Lu-ca 24:1-3.
La contamination des flux de déchets comprend des produits de gazéification tels que le benzène, le naphtalène, l'anthracène, le cyanure, l'ammoniac, les phénols et les crésols, ainsi qu'une gamme de composés organiques plus complexes connus sous le nom d'hydrocarbures aromatiques polycycliques (HAP).
Sự ô nhiễm của dòng chất thải bao gồm các sản phẩm khí hóa như benzen, naphthalene, anthracene, xianua, amoniac, phenol, cresols cùng với một loạt các phức tạp hơn các hợp chất hữu cơ được gọi chung là các hydrocacbon thơm đa vòng (PAH).
Tôt ce dimanche matin, Marie de Magdala et quelques autres femmes fidèles se rendirent à la tombe du Sauveur, apportant des aromates et des parfums pour terminer l’embaumement commencé lorsque le corps du Seigneur avait été placé à la hâte dans le sépulcre avant le début du sabbat.
Ma Ri Ma Đơ Len và một vài phụ nữ trung tín khác đến ngôi mộ của Đấng Cứu Rỗi vào buổi sáng sớm Chủ Nhật đó, mang đến các loại hương liệu và dầu xức để hoàn tất việc xức dầu đã bắt đầu khi xác của Chúa được vội vàng đặt vào trong ngôi mộ trước ngày Sa Bát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aromate trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.