assiette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assiette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assiette trong Tiếng pháp.

Từ assiette trong Tiếng pháp có các nghĩa là đĩa, cơ sở, dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assiette

đĩa

noun

Stephanie m'a dit qu'il y avait un cheveu dans votre assiette.
Stephanie nói là có một sợi tóc trên đĩa của anh.

cơ sở

noun

constitueront notre assiette fiscale.
tạo nên cơ sở thuế của chúng ta

dĩa

noun

Qui aurait cru Qu'on possédait 8 000 assiettes?
Ai mà biết chúng ta có tới 8,000 dĩa salad chứ?

Xem thêm ví dụ

Finis ton assiette.
Ăn nhiều vào.
Elles ressemblent á des assiettes vert-de-gris sale.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Le lieu dit de L’Assiette aux Vesces nous était désormais formellement interdit, sous peine de sanctions graves
Địa điểm gọi là Đĩa Đậu tằm từ nay dứt khoát bị cấm đối với chúng tôi, nếu không sẽ bị phạt nặng
Ensuite, imaginez que vous êtes l'Humanité entière. Sur une assiette devant vous se trouve le bon repas annuel que vous vous êtes préparé.
Vậy hãy tưởng tượng bạn đại diện cho cả nhân loại và trên một cái đĩa trước mặt bạn là món bạn thích nhất mà bạn đã tự làm.
Laura entendit un homme qui demandait en présentant son assiette pour être resservi : — Combien pèse cet animal ?
Laura nghe thấy một người hỏi khi chuyển chiếc đĩa lại để nhận thêm thức ăn: - Con heo này nặng khoảng bao nhiêu?
▪ On apportera à la salle des assiettes, des verres, une table et une nappe de circonstance, et on les disposera à l’avance.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
La troisième chose qu'a faite Howard et peut-être la plus importante, est qu'il s'est confronté avec la notion de l'assiette platonique.
Điều thứ ba mà Howard đã làm, và có thể là điều quan trọng nhất, là Howard đã đối mặt với khái niệm của một món ăn lý tưởng.
Puis il y a la troisième assiette, parce que si vous vous promenez à travers un paysage comestible, et si vous apprenez de nouvelles compétences, et si vous vous intéressez à ce qui pousse de façon saisonnière, vous pourriez bien dépenser plus pour soutenir les producteurs locaux, non seulement de légumes, mais de viande, de fromage et de bière, et de tout ce qu'on peut trouver.
Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương.
Jette cette assiette avec force.
Ném cái đó mạnh vào trong nước.
Mettez-le sur quatre assiettes.
Đặt nó lên 4 cái dĩa.
Des millions d’autres livrent un combat de tous les jours seulement pour mettre quelque nourriture dans les assiettes.
Hàng triệu người khác phải vật lộn với cuộc sống hàng ngày chỉ để có đủ tiền mua thức ăn.
Et nous voulons déplacer les systèmes qui permettent que les personnes qui étaient auparavant des charges fiscales fassent désormais partie de l'assiette fiscale.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.
Que ton assiette est empoisonnée?
Cô lo lắng là thức ăn có độc à?
Les autres assiettes.
Thêm dĩa.
Ils prévoient le pain et le vin qui conviennent, des assiettes, des verres à vin, une table adaptée et une nappe.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
Une grand-mère aidait à la cuisine lorsqu’elle fit tomber, par mégarde, une assiette de porcelaine qui se brisa.
Bà ngoại của cô bé đang giúp việc trong nhà bếp và lỡ tay đánh rơi cái dĩa sứ xuống đất, và dĩa bị bể.
La fille qui avait apporté le café commença à empiler les assiettes et à les porter à la cuisine.
Cô gái đã mang ly cà phê tới cho Mẹ bắt đầu gom đĩa lại mang vào nhà bếp.
Manger dans des assiettes qui n'étaient pas en plastique.
Đó là được ăn trên dĩa không phải bằng nhựa.
Un bout d'assiette de chez Howard Johnson?
Tao nghĩ nó là một mảnh từ chiếc đĩa của Howard Johnson.
Utilise la même tasse, même fourchette, même assiette.
Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày
Citant les théories économiques d'Arthur Laffer, Reagan présenta les réductions d'impôts comme des moteurs potentiels de l'économie permettant ainsi d'élargir l'assiette fiscale ; la baisse du niveau de taxation serait compensée par le fait que plus de personnes payent des impôts, cette idée avait été formalisée par la courbe de Laffer.
Nhắc lại các lý thuyết kinh tế của Arthur Laffer, Reagan vận động cắt giảm thuế như đã đề nghị nhằm kích thích một cách tiềm năng vào nền kinh tế, đủ để mở rộng nền tảng thuế, cân bằng lại sự mất mát thu nhập thuế do tỉ lệ thuế giảm.
Assiette positive, 1 degré.
cấp độ 1.
▪ On apportera à la salle des assiettes, des verres, une table et une nappe de circonstance, et on les disposera à l’avance.
▪ Xếp đặt sẵn bàn, khăn trải bàn thích hợp, và ly đĩa tại nơi cử hành lễ.
Plus de 30 villes en Angleterre font maintenant tournoyer l'Incroyable assiette comestible.
Hơn 30 thị trấn ở Anh đang áp dụng mô hình "Những chiếc đĩa ăn được" ở trên.
Aussi, la nourriture, la façon dont je regarde la nourriture a changé, parce que maintenant je peux disposer les aliments sur une assiette, de manière à manger ma chanson préférée.
Và, ẩm thực, cách tôi nhìn ẩm thực cũng thay đổi, bởi giờ đây tôi có thể bày món ăn trên đĩa, để tôi có thể ăn bài hát yêu thích của mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assiette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.