aspect ratio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspect ratio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspect ratio trong Tiếng Anh.
Từ aspect ratio trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tỉ lệ khung hình, tỉ lệ khung ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspect ratio
Tỉ lệ khung hìnhnoun (of an image) |
tỉ lệ khung ảnhnoun (The width-to-height ratio of a video or still image, or of the screen on which an image is displayed.) |
Xem thêm ví dụ
The resulting 4960 × 1600 composite image has a 3.1:1 aspect ratio. Kết quả là 4960x1600 hình ảnh composite có 3.1: tỷ lệ 1 khía cạnh. |
Logo (upload): minimum size: 144px x 144px, maximum size: 150KB, aspect ratio 1:1 Biểu trưng (tải lên): kích thước tối thiểu: 144 pixel x 144 pixel, kích thước tối đa: 150KB, tỷ lệ cỡ ảnh 1:1 |
Preserve Aspect Ratio Giữ tỷ lệ hình thể |
Enable this option to maintain aspect ratio with new image sizes Bật tùy chọn này để duy trì tỷ lệ hình thể với kích cỡ ảnh mới |
In recent years the 16:9 aspect ratio has become more common in notebook displays. Trong những năm gần đây, tỷ lệ 16: 9 khía cạnh đã trở nên phổ biến hơn ở các màn hình máy tính xách tay. |
To pick the best ad size, adaptive banners use fixed aspect ratios instead of fixed heights. Để chọn kích thước quảng cáo phù hợp nhất, biểu ngữ thích ứng sử dụng tỷ lệ khung hình cố định thay vì độ cao cố định. |
The 4:3 aspect ratio generally reflects older products, especially the era of the cathode ray tube (CRT). 4: 3 tỉ lệ thường phản ánh các sản phẩm cũ, đặc biệt là thời đại của ống tia cathode (CRT). |
Aspect ratio: Native aspect ratio without letter-boxing (examples: 4:3, 16:9) Tỷ lệ co: Tỷ lệ co gốc không có khung chữ (ví dụ: 4:3, 16:9) |
The autoplay state includes two video configurations: Widescreen or 16:9 aspect ratio. Trạng thái tự động phát bao gồm hai cấu hình video: Màn hình rộng hoặc tỷ lệ cỡ ảnh 16:9. |
Maintain aspect ratio Bảo quản tỉ lệ kích thước |
But can also click at 16:9 aspect ratio by downscaling to 6-megapixel (w6m). Nhưng khi bấm vào tỉ lệ 16:9 chất lượng sẽ giảm xuống 6-megapixel (w6m). |
For example, a movie asset could have separate references with 16:9 and 4:3 aspect ratios. Ví dụ: một nội dung phim có thể có các tham chiếu riêng biệt với tỷ lệ co là 16:9 và 4:3. |
The video is SM Entertainment's first anamorphic formatted music video with an aspect ratio of 2.39:1. Đây là MV đầu tiên của SM Entertainment được dựng theo định dạng anamorphic với tỉ lệ là 2.39:1. |
It could mean the display has a higher resolution while retaining the same aspect ratio . Đó có thể là màn hình có độ phân giải cao hơn và tỷ lệ hiển thị không đổi . |
16:9 aspect ratio with Companion Videos Tỷ lệ cỡ ảnh 16: 9 với Video đi kèm |
Aspect Ratio Crop Xén tỷ lệ hình thể |
The aspect ratios of each are 16:10 (widescreen). Các tỷ lệ khía cạnh của từng là 16:10 (widescreen). |
You can add up to four elements in your end screen for videos with standard 16:9 aspect ratio. Bạn có thể thêm tối đa 4 phần tử trong màn hình kết thúc cho các video có tỷ lệ khung hình 16:9 chuẩn. |
Aspect ratio: No mandatory aspect ratio, but 16:9 fits on a wide variety of screen sizes and orientations. Tỷ lệ cỡ ảnh: Không có tỷ lệ cỡ ảnh bắt buộc, nhưng cỡ ảnh 16:9 vừa trên nhiều kích thước màn hình và hướng khác nhau. |
Tom and Jerry Kids was the last Tom and Jerry cartoon series produced in 4:3 (full screen) aspect ratio. Tom và Jerry Kids là bộ phim hoạt hình Tom và Jerry cuối cùng được sản xuất với tỷ lệ co 4: 3 (toàn màn hình). |
The most common aspect ratios used today in the presentation of films in cinemas are 1.85:1 and 2.39:1. Các tỉ lệ màn hình phổ biến hiện này trong các rạp phim là 1.85:1 và 2.39:1. |
The 115-story tower has a width-to-height aspect ratio of 1:10 and also has an 11-story podium. Tháp 115 tầng có tỉ lệ co chiều rộng là 1:10 và cũng có bục 11 tầng. |
The episodes aired between October 4, 2007 and March 27, 2008 on the TBS Japanese television network in 4:3 aspect ratio. Các tập phim được phát sóng từ ngày 4 tháng 10 năm 2007 đến ngày 27 tháng 3 năm 2008 trên kênh truyền hình cáp Nhật Bản TBS với tỷ lệ hình 4:3. |
In still camera photography, the most common aspect ratios are 4:3, 3:2, and more recently found in consumer cameras, 16:9. Trong các máy chụp ảnh, các tỉ lệ phổ biến nhất là 4:3,3:2, và gần đây còn có 16:9 trong một số máy tiêu dùng. |
Ads can expand to a width of up to 400px, while the height may increase proportionally when appropriate to preserve the aspect ratio. Quảng cáo có thể mở rộng chiều rộng lên đến 400px, trong khi chiều cao tăng tương ứng cho phù hợp để duy trì tỷ lệ co. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspect ratio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aspect ratio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.