aside from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aside from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aside from trong Tiếng Anh.

Từ aside from trong Tiếng Anh có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, ngoài ra, trừ ra, hơn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aside from

trừ

ngoại trừ

ngoài ra

trừ ra

hơn nữa

Xem thêm ví dụ

And aside from clyde mardon, we haven't found any.
ngoài Clyde Mardon ra, thì chúng ta chưa tìm thấy ai nữa cả.
Few things are truly permanent, aside from what Jehovah has promised.
Ngoài những gì Đức Giê-hô-va đã hứa, không mấy việc thật sự lâu bền.
Shun it, do not pass along by it; turn aside from it, and pass along.
Hãy tránh đường ấy, chớ đi ngang qua nó; hãy xây-khỏi nó và cứ đi thẳng.
ASIDE FROM BUILDING INTERIORS?
Ngoại trừ lúc ở trong nhà phải không?
13 Satan and his demons will stop at nothing to turn Christians aside from true worship.
13 Sa-tan và các quỉ sứ của hắn sẽ cố tìm mọi cách để xoay tín đồ Đấng Christ khỏi sự thờ phượng thật.
Our adversary, Satan the Devil, seeks to turn us aside from the truth.
Kẻ thù là Sa-tan Ác Quỷ tìm cách khiến chúng ta từ bỏ chân lý.
Aside from acting, Yoo is also the DJ of Let's Crank Up the Volume.
Ngoài ra, Yoo In-na còn là một DJ cho chương trình radio được đánh giá cao Let's Crank Up the Volume.
Aside from Pluto itself, the first plutino, (385185) 1993 RO, was discovered on September 16, 1993.
Ngoài bản thân Sao Diêm Vương ra thì plutino đầu tiên (385185) 1993 RO được phát hiện vào ngày 16 tháng 9 năm 1993.
What impelled him to turn aside from bad immediately?
Điều gì đã thúc giục ông lập tức xây khỏi điều ác?
The following variants were planned by KAI aside from the manufacture of the Surion.
Các biến thể sau được KAI lên kế hoạch ngoài việc sản xuất Surion.
Aside from our country outsourcing all its manufacturing needs to Asia, everything seems to be in order.
Bên cạnh việc thuê mướn gia công, mọi phụ tùng vật liệu đều đến từ Châu Á, trông có vẻ mọi thứ đều hợp lệ.
But you didn' t find anything, aside from the footprints?
Nhưng cậu không tìm thấy gì ngoài dấu giày à?
Is there anyone here aside from my friend Yusuf who cannot...
Có ai ở đây đứng cùng một phía với Yusuf người mà không...
Legner is a fan of Bob Marley, and listens to his music aside from tennis.
Legner là một fan của Bob Marley, và nghe âm nhạc của anh ấy ngoại trừ trong quần vợt.
Oh, aside from raising Danny, most of all I want to know myself, to be myself.
Ngoài việc nuôi dạy Danny, trên hết em muốn hiểu chính mình, là chính mình.
But aside from that, I'm a talking crime.
Nhưng bên cạnh đó tôi sẽ nói về chủ đề tội phạm.
Aside from that, we simply haven't had time to prepare.
Bên cạnh đó, đơn giản là chúng ta không có thời gian để chuẩn bị.
You ever have any trouble here aside from them?
Ông có vấn đề gì ngoài họ không?
Aside from their dorsal forked stripe, they have dark rings around their eyes, and large membranous ears.
Ngoài sọc dọc chạy trên lưng, chúng còn có những vòng tròn màu tối xung quanh mắt, và hai tai lớn.
Aside from the fact that 28 was the atomic number for Nickel, I could think of nothing.
Bên cạnh một thực tế rằng số 28 là số proton của Ni-ken, tôi không nghĩ thêm được điều gì khác.
Aside from fashion and medical uses, corsets are also used in sexual fetishism, most notably in BDSM activities.
Bên cạnh thời trang và mục đích y tế, áo corset cũng được sử dụng trong đời sống tình dục đặc biệt, đáng chú ý nhất là trong các hoạt động của BDSM.
Set your heart on doing Jehovah’s will, and never turn aside from that course.
Hãy quyết tâm làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, và không bao giờ lìa bỏ đường lối ấy.
Aside from any such benefits, how do you know that your sincere prayers are actually heard by Jehovah?
Đành rằng việc cầu nguyện có thể mang lại những lợi ích như thế, nhưng làm sao bạn biết Đức Giê-hô-va thật sự lắng nghe những lời cầu nguyện chân thành của bạn?
Second, how deep is my commitment to my companion, aside from any other interests?
Thứ nhì, sự cam kết của tôi đối với người bạn đời của tôi mạnh mẽ như thế nào, ngoài bất cứ sở thích nào khác ra?
But you didn't find anything aside from the footprints?
Nhưng cậu không tìm thấy gì ngoài dấu giày à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aside from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới aside from

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.