at midday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at midday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at midday trong Tiếng Anh.
Từ at midday trong Tiếng Anh có nghĩa là buổi trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at midday
buổi trưa
and much hotter at midday và nóng hơn vào buổi trưa |
Xem thêm ví dụ
The adviser walked me back to the American base at midday, along with some ARVN troops. Người cố vấn đưa tôi trở về căn cứ của người Mỹ vào giữa trưa cùng với một số binh lính của Quân đội Việt Nam cộng hoà. |
US media reports say paramedics were called to the singer 's house in Bel Air at midday . Nhiều bản tin truyền thông Hoa Kỳ đưa tin nhân viên cứu thương được gọi đến nhà của ca sĩ ở Bel Air vào buổi trưa . |
What happens to those who experience ‘despoiling at midday’? Điều gì xảy ra cho những người bị “phá-hoại đương lúc trưa”? |
Rise up, and let us attack her at midday!” Hãy trỗi dậy, chúng ta hãy tấn công lúc giữa trưa!” |
11 “The destruction that despoils at midday” does not frighten us either. 11 “Sự tàn-diệt phá-hoại đương lúc trưa” cũng không làm chúng ta kinh hãi. |
I will bring a destroyer against them at midday, against mothers and young men. Ngay giữa trưa, ta sẽ đem kẻ hủy diệt đến hại chúng, cả người mẹ lẫn thanh niên. |
I will kill the Seeker at midday. Ta sẽ giết Tầm Thủ vào giữa trưa. |
At midday, we enjoy a meal together at the assembly location, adding to the friendly atmosphere of these spiritual occasions. Vào buổi trưa, chúng tôi vui vẻ dùng bữa tại địa điểm hội nghị, điều này gia tăng bầu không khí thân thiện trong các dịp đặc biệt ấy (Công vụ 2:42). |
I will be at the South Street Seaport every day at midday when the sun is highest in the sky. Hàng ngày tôi sẽ có mặt tại cầu cảng phía Nam vào giữa trưa, khi mặt trời lên cao nhất. |
One day, some months later, Brother Conceição asked me to remain behind at midday, as he wanted to speak to me. Sau vài tháng tôi làm việc trong Ban Dịch Thuật, một hôm anh Conceição cho biết muốn nói chuyện với tôi và hỏi tôi có thể nán lại ít phút trước giờ ăn trưa hay không. |
Mealtime is a communion for families and schools and some businesses close at midday for lunch, reopening later in the afternoon. Bữa ăn là dịp quây quần của các gia đình; nhiều trường học, công sở đóng cửa vào giờ ăn trưa và sẽ mở lại vào buổi chiều. |
Imperial and Grenade left to catch up with the convoy, which Afridi also did at midday after sinking the hulk of Bison by gunfire. Imperial và Grenade rời đi để bắt kịp đoàn tàu vận tải, và Afridi cũng tiếp nối vào giữa ngày sau đi đánh đắm Bison bằng hải pháo. |
A study in the 1950s, by folklorists Iona and Peter Opie, found that in the UK, and in countries whose traditions derived from the UK, the joking ceased at midday. Một nghiên cứu vào những năm 1950 của nhà nghiên cứu văn học dân gian Iona và Peter Opie, phát hiện ra rằng ở Anh, và ở các quốc gia có truyền thống bắt nguồn từ Vương quốc Anh, bao gồm Úc, các trò đùa chấm dứt vào buổi trưa. |
* 29 You will grope about at midday, just as a blind man gropes about in darkness,+ and you will not succeed in anything you do; and you will be constantly defrauded and robbed, with no one to save you. 29 Anh em sẽ mò mẫm giữa ban trưa như người mù mò mẫm trong bóng tối,+ và anh em sẽ không thành công trong bất cứ việc gì; anh em sẽ luôn bị lừa gạt và cướp bóc mà không có người giải cứu. |
The #HELSINKI2018 meeting began at the Presidential Palace after midday (at approximately 1 pm) with Niinistö officially welcoming Putin, followed by Trump. Cuộc họp thượng đỉnh Helsinki 2018 bắt đầu tại cung điện tổng thống sau giữa trưa (khoảng 1 pm), Niinistö chính thức tiếp đón Putin, sau đó là Trump. |
Colonel Thomazi, the historian of French Indochina, gave the following detailed description of Garnier's last moments: At midday on 21 December he was in conference with the ambassadors when an interpreter ran up, announcing that bands of Black Flags were attacking the town by the western gate. Đại tá Thomazi, nhà sử học Đông Dương thuộc Pháp, ghi lại những giờ phút cuối cùng của Garnier như sau: Giữa ngày 21 tháng 12 năm ấy, khi đang bàn luận với các sứ bộ An Nam thì viên thông dịch vào báo rằng quân Cờ Đen (tức quân Lưu Vĩnh Phúc) đang đánh thành ở cửa Tây. |
Take one square meter of soil and make it bare like this is down here, and I promise you, you will find it much colder at dawn and much hotter at midday than that same piece of ground if it's just covered with litter, plant litter. Lấy một mét vuông đất và để nó hoang vắng như thế này, các bạn sẽ thấy nó lạnh hơn lúc bình minh và nóng hơn vào buổi trưa so với cùng một mảnh đất chỉ được bao phủ bởi rác, rác từ cỏ cây. |
At midday on 12 March 1913, the city was Lady Denman, the wife of Governor-General Lord Denman, announced that the city would be named "Canberra" at a ceremony at Kurrajong Hill, which has since become Capital Hill and the site of the present Parliament House. Trưa ngày 12 tháng 3 năm 1913, thành phố chính thức được Gertrude Denman, phu nhân của Toàn quyền Thomas Denman, định danh trong một buổi lễ tại đồi Kurrajong, đồi này kể từ đó trở thành đồi Capital và là địa điểm đặt Tòa nhà Quốc hội hiện nay. |
12 “While doing this as I was traveling to Damascus with authority and a commission from the chief priests, 13 I saw at midday on the road, O King, a light beyond the brilliance of the sun flash from heaven around me and around those traveling with me. 12 Trong lúc thực hiện mục tiêu ấy, khi tôi đang trên đường đến thành Đa-mách với quyền hành và sự ủy nhiệm của các trưởng tế, 13 thì bẩm vua, vào giữa trưa, tôi thấy từ trời có ánh sáng rực rỡ hơn ánh mặt trời chiếu khắp quanh tôi và những người đi cùng. |
At midday, after losing a number of commanders in the duels, Vahan ordered a limited attack with a third of his infantry forces to test the strength and strategy of the Muslim army and, using their overwhelming numerical and weaponry superiority, achieve a breakthrough wherever the Muslim battle line was weak. Vào giữa trưa, sau khi mất một số tay chỉ huy trong trận đấu, Vahan ra lệnh tấn công hạn chế với một phần ba lực lượng bộ binh của mình để thử nghiệm sức mạnh và chiến lược của quân đội Hồi giáo và, bằng cách sử dụng ưu thế áp đảo về số và vũ khí của họ và hy vọng đạt được một mũi đột phá ở bất cứ chỗ yếu nào của trận chiến của người Hồi giáo. |
12 Paul’s next words provided the answer: “As I was journeying to Damascus with authority and a commission from the chief priests, I saw at midday on the road, O king, a light beyond the brilliance of the sun flash from heaven about me and about those journeying with me. 12 Những lời tiếp theo của Phao-lô cho chúng ta câu trả lời: “Khi tôi đang trên đường đến thành Đa-mách với quyền hành và sự ủy nhiệm của các trưởng tế, thì bẩm vua, vào giữa trưa, tôi thấy từ trời có ánh sáng rực rỡ hơn ánh mặt trời chiếu khắp quanh tôi và những người đi cùng. |
In many countries that practice the siesta, the heat can be unbearable in the early afternoon, making a midday break at home welcome. Ở nhiều nước có giấc ngủ trưa, cái nóng có thể lên đến cực độ vào đầu giờ chiều, dẫn đển việc giờ nghỉ trưa ở nhà là hợp lý. |
Vito left his home at midday and cycled towards his uncle's house 50 miles away. Vito rời nhà vào giữa trưa và đạp xe tới nhà chú của nó cách 50 dặm. |
Omanis usually eat their main daily meal at midday, while the evening meal is lighter. Người Oman thường ăn bữa chính vào buổi trưa, trong khi bữa tối nhẹ nhàng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at midday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at midday
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.