pois trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pois trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pois trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pois trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pois

conjunction

Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.

Xem thêm ví dụ

Pois, a razão de nosso pai ter se oposto a nossa ida ao duelo foi que tramássemos um meio de vinga-lo.
nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
21 E ele vem ao mundo para asalvar todos os homens, se eles derem ouvidos à sua voz; pois eis que ele sofre as bdores dos homens, sim, as dores de toda criatura vivente, tanto homens como mulheres e crianças, que pertencem à família de cAdão.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
No entanto, eles não devem ser mortos, pois ela ainda não havia sido posta em liberdade.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử người nữ đó chưa được trả tự do.
Colocamos as pessoas aqui pois não queremos encarar a morte.
Chúng ta cho người bệnh vào đây không muốn đối diện với cái chết...
Vai- te para a cama, e descansar, pois tens necessidade.
Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.
Alguns cargos (e seus nomes) da época ptolemaica foram mantidos, outros foram alterados e, finalmente, alguns foram mantidos somente no nome, pois as funções foram completamente alteradas.
Một số chức vụ và tên gọi của chúng dưới triều đại Ptolemaios trước kia vẫn được giữ nguyên, một số thì được thay đổi, một số tên gọi sẽ vẫn còn được giữ nguyên nhưng chức năng và quyền hạn có thể đã thay đổi.
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Hoje, posso afirmar que o evangelho é verdadeiro, pois aprendi isso por mim mesmo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, tôi đã tự mình học biết điều này.
7 E faço isto com um asábio propósito; pois assim me é sussurrado, segundo o Espírito do Senhor que está em mim.
7 Và tôi đã làm vậy amục đích thông sáng; tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Os nossos pecados têm sido perdoados ‘pela causa do nome de Cristo’, pois apenas por meio dele tornou Deus possível a salvação.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
15 Pois eles fugiram da espada, da espada desembainhada,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
+ 7 Sejam escravos com uma boa atitude, como que servindo a Jeová,*+ e não a homens, 8 pois vocês sabem que Jeová* retribuirá a cada um qualquer bem que fizer,+ seja ele escravo, seja livre.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Não disseram, pois não?
Chúng không nói gì, phải không?
+ 20 Pois não pensará muito nos* dias da sua vida passageira, porque o verdadeiro Deus o mantém ocupado com a alegria do seu coração.
+ 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng.
No dia 3 de julho de 2012, o treinador do Manchester United Sir Alex Ferguson confirmou que Pogba havia saído do clube pois não assinou um novo contrato com os Red Devils.
Vào ngày 3/7/2012, HLV Alex Ferguson xác nhận rằng Pogba đã rời câu lạc bộ sau khi không ký hợp đồng mới.
Pois é... mas como a Amanda descobriu, esse sentimento de coceira na verdade não é culpa dela.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Pois pode uma mulher esquecer o filho que está amamentando e deixar de sentir compaixão do filho de suas entranhas?
người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao?
Pois, pois, é isso, Rory
Phải, phải, đúng vậy, Rory.
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
Não, pois em toda a parte há liberdade e irrestrita alegria.
Không có, trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
9 Os efésios eram dignos de elogios pois odiavam “as ações da seita de Nicolau”.
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
6 A Lei que Deus deu a Israel era boa para pessoas de todas as nações, pois tornava manifesta a pecaminosidade humana, mostrando a necessidade de um sacrifício perfeito para cobrir o pecado humano uma vez para sempre.
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pois trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.