attingere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attingere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attingere trong Tiếng Ý.

Từ attingere trong Tiếng Ý có các nghĩa là múc, rút ra, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attingere

múc

verb

Per esempio c’erano delle donne che servivano nel santuario, forse attingendo acqua.
Chẳng hạn, tại đền tạm có những người nữ hầu việc, có lẽ phụ trách việc múc nước.

rút ra

verb

possiamo attingere dalle politiche di destra
chúng ta có thể rút ra từ các chính sách cánh phải

đạt được

verb

Tutti gli altri principi, comandamenti e virtù del vangelo restaurato attingono la loro importanza da questo evento chiave.2
Mỗi giáo lý , lệnh truyền và ưu điểm khác đều đạt được ý nghĩa của nó từ sự kiện then chốt này.2

Xem thêm ví dụ

Non si può attingere acqua da un pozzo secco e se non accantonate del tempo per rifornirvi, avrete sempre meno da dare, anche ai vostri figli.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Abbiamo il pozzo della tradizione da cui attingere, per aiutarci a capire.
Những kinh nghiệm của người đi trước có thể giúp ta hiểu.
Ciascuno di loro ha un compito e dà una mano a sparecchiare e lavare i piatti, il che significa prima attingere l’acqua e scaldarla.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
8. (a) Solo chi può attingere pienamente alla potenza di Geova, e perché?
8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao?
Quali principi apprendi da questi versetti sulla rivelazione e su come attingere ad essa?
Các em học được những nguyên tắc nào liên quan đến sự mặc khải và cách mời sự mặc khải đó vào cuộc sống của các em từ những câu này?
Violet si rifiutò e per punizione le fu impedito di attingere acqua dal pozzo pubblico.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
Nel frattempo giunse una samaritana ad attingere acqua.
Trong lúc đó, một người đàn bà Sa-ma-ri đến múc nước.
Rebecca glielo diede e poi disse: “Attingerò acqua anche per i tuoi cammelli finché abbiano bevuto abbastanza”.
Rê-be-ca đã cho ông uống và rồi nói: “Tôi cũng sẽ xách cho mấy con lạc-đà chúa uống nữa, chừng nào uống đã thì thôi”.
Secchi, funi e recipienti usati per attingere e conservare l’acqua vanno lavati regolarmente e conservati in un luogo pulito, non per terra.
Thường xuyên rửa thùng kéo nước, dây và chum, để những thứ này nơi sạch sẽ chứ đừng để dưới đất.
'Si può attingere acqua da un acqua- bene,'disse il Cappellaio; ́quindi dovrei pensare che potrebbe trarre da una melassa melassa- bene - eh, stupido ́
'Bạn có thể lấy nước ra khỏi nước, " Hatter, vì vậy tôi nên nghĩ bạn có thể rút ra mật mía một thuốc giải độc --? eh, ngu ngốc "
Oly si faceva prestare una pentola e andava fino al fiume o al lago più vicino per attingere l’acqua.
Oly mượn một cái nồi và đi lấy nước ở sông hay hồ gần đó.
Non abbiamo l’immensa sapienza e conoscenza che aveva lui, ma tutti abbiamo una certa conoscenza ed esperienza da cui attingere quando parliamo ad altri delle verità della Parola di Dio.
Dù không khôn ngoan và hiểu biết sâu rộng như ngài, nhưng mỗi chúng ta có một mức độ hiểu biết và kinh nghiệm để có thể dùng khi chia sẻ sự thật trong Lời Đức Chúa Trời.
7 Le labbra del sacerdote devono custodire la conoscenza, e dalla sua bocca il popolo deve attingere la legge,*+ perché lui è il messaggero di Geova degli eserciti.
7 Thật vậy, môi thầy tế lễ phải giữ kiến thức và dân chúng phải tìm luật pháp* từ miệng người,+ vì người là sứ giả của Đức Giê-hô-va vạn quân.
Pensa ad altre risorse dalle quali attingere per arrivare a conoscere altre persone che hanno provato la bontà di Dio.
Hãy suy nghĩ về những nguồn gốc có thể có mà từ đó các em có thể học về những người đã cảm nhận được lòng nhân từ của Thượng Đế.
Se malgrado il vostro dolore assistete regolarmente alle adunanze, potete attingere a un’importante fonte di istruzione e incoraggiamento.
Dù đau buồn nhưng nếu đều đặn tham dự các buổi nhóm họp, bạn sẽ tìm được nguồn hướng dẫn và khích lệ cần thiết.
La capacità di attingere a quei poteri deve essere coltivata tramite molte manifestazioni di fiducia da parte di chi possiede più esperienza nel sacerdozio.
Khả năng để trông cậy vào những quyền năng đó phải được phát triển bởi nhiều cách để thể hiện sự tin tưởng từ những người có kinh nghiệm nhiều hơn trong chức tư tế.
Nel crescere i figli, le famiglie possono attingere all’aiuto del rione.
Khi nuôi dạy con cái, gia đình có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ tiểu giáo khu.
“Il consiglio nel cuore dell’uomo è come acque profonde, ma l’uomo di discernimento è quello che l’attingerà” (Proverbi 20:5)
“Tư tưởng trong lòng người như nước sâu, nhưng người thông sáng biết múc lấy”.—Châm-ngôn 20:5, NW.
Per dare questi consigli dovete attingere all’abbondante fonte di sapienza contenuta nella Parola di Dio, la Bibbia.
Để cung cấp sự hướng dẫn này, bạn cần rút lấy sự khôn ngoan từ nguồn dự trữ phong phú là Lời của Đức Chúa Trời, Kinh Thánh.
Fu allora che Diane scoprì quanto era saggio il proverbio biblico: “Il consiglio [cioè il proposito o le intenzioni] nel cuore dell’uomo è come acque profonde, ma l’uomo di discernimento è quello che l’attingerà”.
Chính vào lúc đó mà bà đã khám phá ra sự khôn sáng chứa đựng trong câu Châm-ngôn này của Kinh-thánh: “Mưu-kế [ý định hoặc chủ ý] trong lòng người ta như nước sâu; người thông-sáng sẽ múc lấy tại đó” (Châm-ngôn 20:5).
Era quasi sera, l’ora in cui le donne uscivano per attingere acqua.
Bấy giờ là khoảng xế chiều, lúc các phụ nữ ra lấy nước.
Grazie a Dio, in quei momenti di scoraggiamento potei attingere forza da varie fonti.
Mừng thay, trong giai đoạn đen tối này, tôi có thể tin cậy vào vài nguồn sức mạnh.
Una samaritana era andata al pozzo per attingere acqua.
Một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước.
Grazie ai preziosi doni portati da quegli astrologi pagani, ora disponevano di mezzi cui attingere una volta giunti in terra egiziana.
Vì các chiêm tinh gia ngoại giáo đã dâng những món quà quý giá nên giờ đây họ có một số của cải để sinh sống trong thời gian tạm trú nơi xứ người.
(Proverbi 15:22) Consultandosi con altri anziani si può attingere a un prezioso bagaglio di sapienza.
Tham khảo ý kiến các trưởng lão khác đem lại kết quả là nhiều người góp sự khôn ngoan lại với nhau (Châm-ngôn 13:20).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attingere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.