attivazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attivazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attivazione trong Tiếng Ý.

Từ attivazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là kích hoạt, sự hoạt hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attivazione

kích hoạt

noun

Intendi il computer con i codici di attivazione della bomba?
Anh nghĩ là chiếc máy tính đó có mã kích hoạt bom à?

sự hoạt hoá

noun

Xem thêm ví dụ

L'attivazione della macchina però lo ucciderebbe.
Tuy nhiên khi đó lực kéo của xe sẽ giảm đi.
Siccome questi schemi di attivazione a griglia hanno lo stesso asse di simmetria, lo stesso orientamento della griglia, mostrato qui in arancione, significa che l'attività di rete di tutte le cellule grid in una particolare zona del cervello dovrebbe cambiare a seconda che scorriamo lungo queste sei direzioni o scorriamo tra l'una e l'altra di queste sei direzioni.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Tutte insieme: è come se la cavia potesse fare una griglia virtuale di luoghi di attivazione attraverso l'ambiente -- un po' come la latitudine e la longitudine di una mappa, ma utilizzando dei triangoli.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Attivazione comando mani.
Khởi động điều khiển bằng tay.
L'attivazione ottica di questo centinaio di cellule in due famiglie di mosche, ha delle conseguenze drammaticamente diverse.
Nếu dùng quang học kích thích những tế bào này trong hai nhóm ruồi giấm, chúng ta sẽ thu được kết quả khác xa nhau.
Per verificare l'attivazione di SafeSearch, vai su google.com e controlla che la funzione SafeSearch sia attiva per impostazione predefinita e non possa essere disattivata.
Để xác nhận tính năng Tìm kiếm an toàn đã bật, hãy truy cập vào google.com và kiểm tra để đảm bảo tính năng Tìm kiếm an toàn đã ở trạng thái bật theo mặc định và không thể tắt.
Per il momento, kaos + ha ancora i codici di attivazione ma li distribuiremo se le nostre richieste non saranno soddisfatte.
Giờ phút này, KAOS đang nắm giữ mã kích hoạt bom nhưng chúng tôi sẽ tung mã đó ra, trừ phi yêu cầu của chúng tôi được đáp ứng.
Dopo l'attivazione della protezione avanzata, puoi autorizzare l'accesso ai tuoi dati Google ai seguenti servizi e app:
Sau khi bật chương trình Bảo vệ nâng cao, bạn có thể cho phép các ứng dụng và dịch vụ sau truy cập dữ liệu của bạn trên Google:
Ora, quello che vedete, ad ogni modo, lassù, sono alcune attivazioni neurali alimentate dai muscoli virtuali.
Giờ bạn thấy, nhân tiện, ở trên cùng là những sự hoạt hóa nơ-ron được đưa vào những cơ bắp ảo.
La matrice per l'attivazione è nel ponte di comando.
Nguồn năng lượng của nó tải chất chì tới ma trận hoạt hóa tại Đài chỉ huy.
La riboflavina (o vitamina B2) è una molecola, classificata come una delle vitamine del gruppo B. Fa parte del gruppo funzionale dei cofattori FAD e FMN e di conseguenza è necessaria per numerose reazioni catalizzate da flavoproteine, incluse le reazioni di attivazione di altre vitamine.
Riboflavin (vitamin B2) là một loại vitamin B. Nó là thành phần trung tâm của cofactor FAD và FMN và là thành phần cần thiết cho nhiều loại phản ứng enzym flavoprotein bao gồm cả việc hoạt hóa các vitamin khác.
La VLM Airlines iniziò le sue attività nel maggio 1993 attraverso l'attivazione di un servizio di linea tra Anversa e il City Airport di Londra.
VLM Airlines được thành lập năm 1992, bắt đầu hoạt động từ tháng 5 năm 1993 với các tuyến đường chở khách thường xuyên giữa Antwerp và London.
Il suo caro ammiraglio Nogura si è appellato a una poco nota clausola di attivazione delle riserve.
Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến.
Si tratta di un promemoria dell'attivazione dell'inoltro e ti dà la possibilità di modificare le impostazioni di inoltro.
Đây là lời nhắc là chuyển tiếp được bật và cung cấp cho bạn cơ hội để xem xét lại cài đặt chuyển tiếp của mình.
Quindi oltre alla memoria spaziale, se osserviamo questo schema di attivazione a griglia in tutto il cervello, lo vediamo in tanti diversi punti che sono sempre attivi mentre facciamo qualunque tipo di attività di memorizzazione autobiografica come ricordare l'ultima volta che siamo stati a un matrimonio, per esempio.
Vượt ra khỏi trí nhớ không gian, nếu chúng ta tìm kiếm mẫu phóng điện giống-mạng-lưới này qua toàn bộ bộ não, chúng ta sẽ thấy nó trong toàn bộ một chuỗi các vị trí mà luôn luôn tích cực khi chúng ta làm tất cả các loại nhiệm vụ trí nhớ tự luyện, như việc nhớ lần cuối cùng bạn tới một đám cưới chẳng hạn.
Il punto qui è, quando si vede l'attivazione dell'insula, non si può semplicemente scegliere la spiegazione che si preferisce dalla lista, ed è una lista molto lunga.
Vấn đề ở đây là khi bạn thấy hoạt động ở thuỳ não trước, thì không thể chọn lấy sự lí giải yêu thích nhất từ hàng loạt những điều đó trong danh sách này , đó thực sự rất dài.
In seguito all'attivazione sentirai una notifica quando le opzioni della visualizzazione semplificata sono disponibili su una pagina web.
Sau khi bật tùy chọn này, bạn sẽ nghe thấy thông báo nếu tùy chọn chế độ xem đơn giản có trên trang web.
Attivazione del protocollo secondario.
Bắt đầu tiến hành giao thức thứ cấp.
E questo viene rappresentato dall'attivazione di cellule per l'identificazione dei confini.
Và điều đó có thể được biễu diễn bằng sự phóng điện của các tế bào xác định đường biên.
La scintigrafia cerebrale ha mostrato l'attivazione in una parte del cervello, chiamata l'insula, una regione che dicono essere collegata ai sentimenti di amore e compassione.
Các bản chụp não cho thấy hoạt động ở 1 vùng não gọi là thuỳ não trước, 1 vùng mà theo họ là được liên kết với cảm xúc yêu thương và thương cảm.
È come se ricordaste dov'era la bandierina immagazzinando il percorso di attivazione di tutte le cellule di posizione in quella posizione, per poi tornare indietro a quella posizione muovendovi così da far coincidere l'attuale percorso di attivazione delle cellule di posizione con quel percorso memorizzato.
Cũng như nếu bạn nhớ nơi cái cột cờ đã ở bằng cách lưu lại mẫu của sự phóng điện qua tất cả các tế bào vị trí của bạn tại vị trí đó, và sau đó bạn có thể quay lại được vị trí đó bằng cách di chuyển xung quanh từ đó bạn khớp mẫu phóng điện hiện tại của các tế bào vị trí với mẫu đã lưu lại.
Ora, tanto per farvi capire, ogni riquadro mostra gli schemi di attivazione di diverse cellule, e come per le immagini precedenti, ogni fila corrisponde a cellule diverse, e ho rimpicciolito gli impulsi in modo da farvi vedere una lunga serie di dati.
Nào, để định hướng cho các bạn nhé, mỗi ô cho thấy kiểu phát xung điện của vài tế bào, và cũng như trong các slide trước vậy, mỗi hàng là một tế bào khác nhau, và tôi chỉ làm các xung điện nhỏ hơn và hẹp hơn một chút, để tôi có thể cho các bạn thấy chuỗi dữ liệu dài hơn.
Quindi hanno concluso che, poiché hanno notato l'attivazione nell'insula questo significava che i soggetti amavano i loro iPhone.
Nên họ kết luận rằng vì họ thấy hoạt động thuỳ não trước, nghĩa là những đối tượng yêu thích iPhone của mình.
Ed è ciò che chiamiamo 'attivazione dell'atavismo'.
Ta gọi đó là sự lai tạo giống.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attivazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.