attitudine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attitudine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attitudine trong Tiếng Ý.

Từ attitudine trong Tiếng Ý có các nghĩa là khiếu, khuynh hướng, năng khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attitudine

khiếu

noun

L'esame che ha appena sostenuto riguarda la sua attitudine alla magia.
Cô vừa làm một bài kiểm tra... về năng khiếu phép thuật.

khuynh hướng

noun

năng khiếu

noun

L'esame che ha appena sostenuto riguarda la sua attitudine alla magia.
Cô vừa làm một bài kiểm tra... về năng khiếu phép thuật.

Xem thêm ví dụ

Manifestando uno spirito conciliante e generoso verso i cristiani che hanno la coscienza debole, o limitando volontariamente le nostre scelte e non insistendo sui nostri diritti, dimostriamo veramente “la medesima attitudine mentale che ebbe Cristo Gesù”. — Romani 15:1-5.
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
In quali modi Geova ci rivela la giusta attitudine mentale?
Bằng cách nào Đức Giê-hô-va soi sáng cho chúng ta thấy thái độ tâm thần đúng?
Ora l’Iddio che fornisce perseveranza e conforto vi conceda d’avere fra voi stessi la medesima attitudine mentale che ebbe Cristo Gesù, affinché di comune accordo glorifichiate con una sola bocca l’Iddio e Padre del nostro Signore Gesù Cristo”. — Romani 15:1, 2, 5, 6.
Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6).
Secondo una guida internazionale molto nota, il Project Management Body of Knowledge, il project management è l'applicazione di conoscenze, attitudini, strumenti e tecniche alle attività di un progetto al fine di conseguirne gli obiettivi.
Theo Hướng dẫn về những kiến thức cốt lõi trong Quản lý dự án (PMBOK Guide) của Viện Quản lý Dự án (PMI): Quản lý dự án là việc áp dụng các kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động của dự án nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
Data questa rara opportunità di ricominciare da zero, scelsero le materie umanistiche come modello più convincente in virtù della sua storica missione: coltivare la più ampia e profonda attitudine intellettuale ed etica degli studenti.
Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên.
Perché dovremmo sforzarci di avere l’attitudine mentale di Cristo?
Tại sao chúng ta nên cố gắng có tâm tình của Chúa Giê-su?
La nostra attitudine è " Beh, guarda, se si riesce a fare della pubblicità gratis, alle 4 del mattino, a me sta bene.
Thái độ của chúng ta là, " Này, nếu được chúng ta có thể được hỗ trợ quảng cáo bạn biết không, vào 4 giờ sáng, tôi thấy chuyện đấy ổn.
Ernst Wauer, un Testimone che conobbi nel campo di concentramento di Neuengamme, mi esortò a coltivare l’attitudine mentale di Cristo.
Ernst Wauer là một Nhân-chứng tôi gặp trong trại tập trung Neuengamme, khuyến khích tôi vun trồng thái độ tâm thần của đấng Christ.
I giovani hanno inclinazioni e attitudini diverse.
Những người trẻ có những ưa thích và khả năng khác nhau.
Il gruppo che si trovava in varie attitudini, dopo questa comunicazione, sono stati degni di una pittore.
Các nhóm đứng trong thái độ khác nhau, sau khi thông tin liên lạc này, xứng đáng với một họa sĩ.
Anche in questo imitano l’attitudine mentale di Cristo.
Về phương diện này, họ cũng bắt chước thái độ tâm thần của Đấng Christ.
Paolo aggiunge: “Se sotto qualche aspetto avete un’altra inclinazione mentale, Dio vi rivelerà la suddetta attitudine”. — Filippesi 3:15.
Phao-lô nói tiếp: “Nếu anh em tưởng [“có tâm thần hướng về”, NW] đàng khác, Đức Chúa Trời cũng sẽ lấy sự [“thái độ”, NW] đó soi-sáng cho anh em”.—Phi-líp 3:15.
Imitate l’attitudine mentale di Cristo!
Hãy phản ánh thái độ tâm thần của Đấng Christ
• Come possiamo rispecchiare l’attitudine mentale che aveva Cristo verso i malati?
• Làm thế nào chúng ta có thể phản ánh tâm tình của Chúa Giê-su với người bệnh?
Notando la mia buona attitudine al lavoro, decisero di insegnarmi a fare il sapone.
Một người hướng dẫn đã để ý đến thói quen làm việc của tôi và nói: “Chúng tôi nên dạy chị làm xà bông”.
Sto cercando di capire i computer ma sembra che mi manchi l'attitudine.
Tôi đang cố dùng máy tính. Nhưng có vẻ tôi chẳng có chút năng khiếu gì.
L'attitudine di Bettie verso il suo corpo splendido e sano è l'essenza del nudismo.
Phong cách của Bettie cùng với cơ thể mạnh khỏe đáng yêu của cô... chính là cốt lõi của chủ nghĩa khỏa thân.
L'evoluzione ha favorito in milioni, miliardi di anni, l'attitudine al gioco negli animali e negli uomini.
Sự tiến hoá đã lựa chọn trên hàng triệu, hàng tỉ năm để con người và động vật được vui chơi
Perché dobbiamo sforzarci di continuo per imitare l’attitudine mentale di Gesù?
Tại sao chúng ta phải tiếp tục nỗ lực noi theo tinh thần của Chúa Giê-su?
Le mie attitudini sociali... saranno anche arrugginite, ma non sono stupida!
Kỹ năng xã hội của tao có thể lỗi thời, nhưng tao không phải đứa ngu.
Noi, dunque, quanti siamo maturi, facciamo in modo di avere questa attitudine mentale; e se sotto qualche aspetto avete un’altra inclinazione mentale, Dio vi rivelerà la suddetta attitudine”. — Filippesi 3:13-15.
Vậy, hễ những người trọn-vẹn trong chúng ta, phải có ý-tưởng đó; và nếu anh em tưởng đàng khác, Đức Chúa Trời cũng sẽ lấy sự đó soi-sáng cho anh em” (Phi-líp 3:13-15).
L'esame che ha appena sostenuto riguarda la sua attitudine alla magia.
Cô vừa làm một bài kiểm tra... về năng khiếu phép thuật.
Proprio come gli organi del corpo sono diversi gli uni dagli altri, i componenti della congregazione differiscono notevolmente in quanto a caratteristiche e attitudini.
Như các bộ phận trong cơ thể khác nhau, các thành viên trong hội thánh cũng rất khác nhau về cá tính và khả năng.
Se avessero imitato l’attitudine mentale di Cristo avrebbero potuto mantenere la gioia e rimanere nel popolo di Geova. — Filippesi 2:5-8.
Nếu họ vun trồng thái độ tâm thần của Đấng Christ, có lẽ họ đã giữ được niềm vui và tiếp tục ở trong vòng dân sự Đức Giê-hô-va.—Phi-líp 2:5-8.
Dato che le parole e le azioni sono espressione di pensieri e sentimenti, per seguire Cristo dobbiamo coltivare la stessa “attitudine mentale” che aveva lui.
Vì lời nói và hành động chịu ảnh hưởng của ý nghĩ và tình cảm, việc noi theo Đấng Christ đòi hỏi chúng ta vun trồng cùng một “tâm-tình” như ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attitudine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.