atto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atto trong Tiếng Ý.

Từ atto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cảnh, hành vi, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atto

cảnh

noun

In queste occasioni spesso ci si ubriaca e si commettono atti di immoralità.
Những đám tiệc này thường kèm theo cảnh say sưa và vô luân.

hành vi

noun

Ho progettato la Macchina per rilevare atti di terrorismo, ma puo'rilevare qualsiasi cosa.
Tôi thiết kế máy phát hiện hành vi khủng bố nhưng nó thấy tất cả mọi thứ.

hành động

noun

L'incendio doloso è un atto criminale.
Phóng hoả là một hành động phạm pháp.

Xem thêm ví dụ

La guerra di Armaghedon non è un atto di aggressione da parte di Dio.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
(4) Perché rifiutare le emotrasfusioni è un atto sia razionale che responsabile?
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
Comportamenti comuni messi in atto dalle vittime
Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân
Non rinunciate alla vostra preziosa integrità in cambio di un atto vergognoso come quello di guardare o leggere materiale pornografico.
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Ma un semplice atto di gentilezza da parte di un perfetto estraneo riesce a smontarti ".
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
Poi gli disse: “Ti darò tutte queste cose se ti inginocchi e mi fai un atto di adorazione”.
Rồi Sa-tan nói: “Ta sẽ cho ngươi mọi điều này nếu ngươi sấp mình xuống thờ lạy ta”.
La regolarità nel mettere in atto le mie decisioni e i miei progetti era l’antidoto, ed è ancor oggi una buona abitudine”.
Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”.
La commissione affermò che «gli organizzatori dell'attentato dell'11 settembre spesero in totale tra 400 000 e 500 000 dollari per progettare e mettere in atto il loro attacco, ma che la precisa origine dei fondi utilizzati per eseguire gli attacchi è rimasta sconosciuta».
Ủy ban cho rằng al-Qaeda chi một khoản tiền từ 400.000 USD – 500.000 USD để lập kế hoạch và tiến hành vụ tấn công, nhưng nguồn gốc số tiền trên vẫn chưa được xác minh.
Questa prospettiva è davvero importante per i progettisti perché si possono mettere in atto i principi dell'ecologia e un principio davvero importante dell'ecologia è la disseminazione, il modo con cui gli organismi si diffondono.
Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại.
11 Da molti anni i testimoni di Geova avvertono di questo veniente atto di giudizio di Geova.
11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va.
Raccontateci il vostro atto di bontà e poi leggete nella Liahona e nel Friend di agosto 2009, che è il mese del compleanno del presidente Monson, quelli compiuti da molti altri bambini.
Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson!
Così facendo, saremo pronti a svolgere qualsiasi atto di servizio che ci chiederà di fare.
Bằng cách làm như vậy, chúng ta sẽ được chuẩn bị cho bất cứ sự phục vụ nào Ngài kêu gọi chúng ta phải thi hành.
Questo significa che in seguito a un atto di infedeltà, il coniuge innocente ha il diritto di decidere se rimanere con il coniuge che è stato infedele o chiedere il divorzio.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
E'un atto di fede.
Đó là lòng trung thành.
In un atto di generosità senza precedenti -- e dovete essere molto sospettosi nei confronti di queste persone -- senza precedenti -- e uso quella parola con molta cautela -- un atto di generosità senza precedenti, il governo di allora firmò, prese un impegno formale, di rimborsare tutti i creditori.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
“che mettono in atto piani che non sono miei,+
Thực hiện kế hoạch không phải của ta+
• Perché si può dire che mandando suo Figlio a soffrire e morire per noi Geova ha compiuto il più grande atto di amore?
• Tại sao có thể nói việc Đức Giê-hô-va gửi Con Ngài xuống thế để chịu khổ và chết cho chúng ta là hành động yêu thương vĩ đại nhất?
Qualsiasi idea di successo deve prendere atto di cosa si stia perdendo, di dove sia l'elemento di perdita.
Vì thế bất cứ hình ảnh nào về thành công đều phải thừa nhận sự thiếu xót của nó, đó chính là nơi của sự mất mát.
Purtroppo certa pornografia è molto peggiore di scene di nudo o che mostrano un uomo e una donna nell’atto di commettere fornicazione.
Đáng buồn là, trên thực tế, có loại tài liệu khiêu dâm còn tồi tệ hơn những hình ảnh khỏa thân hoặc cảnh một cặp nam nữ đang quan hệ với nhau.
Nel frattempo, un movimento di massa per il conseguimento della piena indipendenza dell'Egitto e del Sudan veniva organizzato con grande sostegno popolare, mettendo in atto le tattiche della disobbedienza civile.
Trong khi đó, một phong trào quần chúng vì sự độc lập hoàn toàn của Ai Cập và Sudan đã được tổ chức ở cấp cơ sở, sử dụng các chiến thuật dân chủ không vâng lời.
E'un atto divino.
Đó quả là một việc thần thánh.
È un atto di generosità da parte di molti, quello di condividere la conoscenza.
Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức.
Una legge contro natura sarebbe impossibile da mettere in atto.
Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được.
Questa vita è come il secondo atto di un’opera teatrale in tre atti.
Cuộc sống này giống như màn hai của một vở kịch ba màn.
Il nome ufficiale dell’accordo più importante è Atto Finale della Conferenza sulla sicurezza e la cooperazione in Europa.
Danh chính thức của thỏa hiệp này là Đạo Luật Chung kết của Hội nghị về An ninh và Hợp tác Âu Châu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.