aí trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aí trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aí trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đằng kia, đó, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aí

đằng kia

adverb

Encosta , que eu vou enquadrar esses caras.
Dừng lại đằng kia, tôi sẽ nói chuyện với những người đó.

đó

determiner

Você vai simplesmente ficar parado o dia todo?
Cậu định đứng đó cả ngày hay sao?

verb

E , o peixe grande mordeu a isca.
Và chỉ thế, kahuna vĩ đại cắn mồi.

Xem thêm ví dụ

Então meu amigo, talvez como alguns de vocês, fez a tão pungente pergunta da canção da Primária: “Meu Pai Celeste, estás mesmo ?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
está.
Của cậu này.
Muito bem, pessoal, vamos lá.É isso
Được rồi, các chàng trai, nó đây rồi, chúng ta bắt đầu thôi
É que nossas semelhanças acabam.
như là nơi kết thúc.
A 1a equipe a ir e voltar 2 vezes ganha e é que os perdedores entregarão as chaves.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Se eu tivesse dito o que você gostaria de encontrar por , você teria pensado que eu era louco.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
Austin, estás embaixo?
Cậu có dưới đó không?
E , Jack?
Sao rồi Jack?
Espera .
Khoan, chờ chút.
Está difícil , não é?
Cháu không biết làm à?
Isso anima o povo fora, Então deixe.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.
Eles estão em baixo!
Họ kia kìa.
O Chakal vem !
Chakal đang đến!
Vá com calma .
Từ từ thôi, Doug.
Acorde, estou passando em 5 minutos.
Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu.
Está ?
Ông còn đó không?
Queres que eu vá para ?
Muốn anh cầm lái chưa?
De jeito nenhum, cara.Eu trabalho
Không được, tao làm ở đây
Estão juntos
Họ ở ngay đây
, os fuzis estão aqui, ó.
Nhìn này, vũ khí để ở đây này.
Suas linhas da mão ainda estão .
Dòng bàn tay của anh vẫn còn ở đó.
É nossa fazenda, Lian Chu, está bem !
Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu
Espere !
Đợi một lát!
Compra-nos um terreno em Kings Mountain, "e anuncia que vamos construir uma grande fábrica."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Achas mesmo que ele está atrás?
Cô nghĩ ông ấy đằng sau kia ah?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.