autodidacte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autodidacte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autodidacte trong Tiếng pháp.

Từ autodidacte trong Tiếng pháp có các nghĩa là người tự học, tự học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autodidacte

người tự học

adjective

de perpétuels autodidactes, et notre maison était remplie
họ là những người tự học kiên trì, và nhà chúng tôi chất đầy

tự học

adjective

C'était un original, un poète méria, un autodidacte.
Ổng là một con cá khác thường, tự học thơ Merja.

Xem thêm ví dụ

Higgins n'a pas d'expérience ou de formation dans les armes et est entièrement autodidacte, disant que "avant le printemps Arabe, je n'en savais pas plus sur les armes que le propriétaire moyen d'une Xbox.
Higgins không có căn bản hoặc được đào tạo về vũ khí và hoàn toàn tự học, ông nói rằng "Trước mùa xuân Ả Rập, tôi biết không nhiều về vũ khí hơn, so với những người sở hữu Xbox trung bình.
C'était aussi l'autodidacte ultime, et comme tout le reste, il l'a fait avec beaucoup de style.
Ông cũng là người có khả năng tự học tuyệt vời, cũng như bao việc khác, ông tự học với một phong cách cừ khôi.
Ted était un New Yorkais, à fond dans le théâtre, un illustrateur autodidacte et un musicien.
Ted là một người New York, một người lúc nào quanh quẩn nhà hát và ông đã tự học để trở thành một hoạ sỹ vẽ tranh minh họa và là một nhạc sỹ.
ZeptoLab a été fondée en 2010 par des jumeaux autodidactes, Efim et Semyon Voinov, qui créent des jeux depuis l'âge de dix ans.
ZeptoLab được sáng lập vào năm 2010 bởi cặp song sinh tự học Efim và Semyon Voinov, người đã làm trò chơi từ khi mười tuổi.
Construire un objet à partir de hardware, surtout en étant autodidacte, c'est quelque chose de très difficile.
Nhưng tự chế tạo mọi thứ với phần cứng, đặc biệt là tự học, thì rất khó khăn.
Autodidacte.
Cần gì phải học ( đàn ) chứ.
J'ai toujours aimé rencontrer des hommes autodidactes.
Tôi luôn thích những người tự lực cánh sinh.
Et pourtant, comme Salman, ils étaient de perpétuels autodidactes, et notre maison était remplie de milliers de livres, de disques et d'oeuvres d'art.
Và dù vậy, cũng giống như ông Salman, suốt đời họ là những người tự học kiên trì, và nhà chúng tôi chất đầy hàng ngàn cuốn sách, băng đĩa và tác phẩm nghệ thuật.
Durant ces 3 dernière années, j'ai eu ce que je considère être le meilleur boulot de tout l'univers parce qu'il consiste à mettre mon hobby, qui est, vous savez, le parfum et toutes ces choses magnifiques, plus un peu de biophysique, un petit peu de chimie autodidactée, au service de quelque chose qui marche vraiment.
Trong 3 năm vừa qua, tôi đã có công việc mà bản thân cảm thấy là công việc tuyệt nhất quả đất, được làm việc đúng sở thích đó là, hương thơm và những thứ tuyệt vời khác -- cộng thêm một chút lý sinh, một chút kiến thức hóa học tự học liên quan đến những thứ thực sự hữu ích.
Autodidacte.
Tự học hỏi.
Dan décrit les nombreux autodidactes qui prennent ce cours en ligne, de leur propre volonté, de leur propre initiative et c'est vraiment étonnant car ces gens ne se préoccupent absolument pas des notes.
Vậy nên, Dan chứng tỏ rằng nhiều người tự học theo khóa học này trên mạng, bằng chính sức lực của họ, với sáng tạo của họ, và khóa học thật tuyệt vời vì những người này không hề quan tâm đến bằng cấp.
Dans le premier cas, il a été chargé de la réorganisation de la bibliothèque du Club militaire et il a profité de cette opportunité pour développer un intense processus autodidacte, lisant largement et avec avidité.
Trước đây, ông được đặt phụ trách trong nôm thư viện của câu lạc bộ quân sự, và ông ấy đã tận dụng cơ hội để phát triển quá trình tự học mạnh mẽ qua việc đọc say sưa.
C'était un original, un poète méria, un autodidacte.
Ổng là một con cá khác thường, tự học thơ Merja.
Sarah Grilo a débuté sa carrière de façon autodidacte.
Sarah Grilo bắt đầu sự nghiệp của mình như một nghệ sĩ tự học.
Entrepreneur autodidacte et exigeant...
Wheeler là doanh nghiệp khởi nghiệp từ hai bàn tay trắng.
Ce que je sais, c’est que mon père, « comptable » autodidacte, un « teneur de comptes », comme on appelait cela dans notre petite ville, avec très peu de clients, n’avait probablement jamais porté de nouveau costume, ni de nouvelle chemise, ni de nouvelle paire de chaussures pendant deux ans pour que son fils puisse avoir tout cela pendant sa mission.
Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autodidacte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.