au-dessus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ au-dessus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ au-dessus trong Tiếng pháp.

Từ au-dessus trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên trên, bổng, trên, ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ au-dessus

bên trên

adposition

Oui, je vous l'ai déjà dit, je vis au dessus!
Tôi nói với anh rồi, tôi sống bên trên.

bổng

noun

trên

adverb

Un pont ferroviaire est déjà en construction au-dessus de la rivière.
Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông.

ở trên

adposition

Eh bien, c'est en fait au dessus de la mer sur ma Terre.
Thực ra thế giới của tôi, nó ở trên mặt nước.

Xem thêm ví dụ

pour que tu postes une garde au-dessus de moi ?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
L’homme sur le brancard au-dessus de moi a une hémorragie.
- Người nằm phía trên tôi bị chảy máu
Envoyez votre aigle voler au-dessus du mur chaque nuit.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Les sous-sols d'Avocet sont juste au dessus.
Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta.
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
On a placé un transpondeur au- dessus de leur position, dans ce coin
Chúng tôi đã dùng máy tiếp sóng xác định vị trí... ở đây
Ce qui est relativement facile à l’un est tout bonnement au-dessus des forces de l’autre.
Cái gì dễ đối với người này thì không hẳn là dễ đối với người kia.
Je vais représenter un néocortex ici, par cette boîte qui vient se coller au-dessus du vieux cerveau.
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.
Restez bien sous le vent et au-dessus de l'eau, les enfants.
Bay dưới luồng gió, nhưng trên mặt nước, các con!
Cliquez sur Ajouter une extension de promotion partagée au-dessus de la vue des données.
Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu.
D'après Nolan, tu devrais être au-dessus de l'Atlantique.
nói thì giờ cô được nửa đường tới Atlantic rồi đó.
Parce que je suis au-dessus de tout ça.
Bởi vì tôi vượt lên trên cả chuyện đó.
Le soleil est pile au-dessus.
Nắng quá đỉnh đầu rồi.
Juste au-dessus du Brésil se trouve une superpuissance du progrès social : le Costa Rica.
Trên Brazil một chút, là một quốc gia siêu tiến bộ xã hội đó là Costa Rica.
P : au-dessus de ma tête
AM: bầu trời bên trên
Ils font tout un cirque pour faire sauter des chevaux au-dessus de bouts de bois.
Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.
C'est ce poil qui est au dessus des yeux, et en- dessous c'est plus long.
Chính là lông, thứ nằm trên và dưới đôi mắt, và dài hơn.
Me soulève au- dessus du sol avec des pensées gaies.
Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ.
N' as- tu jamais ressenti une présence, une chose au- dessus de toi?
Có bao giờ cô cảm thấy ai đó, hay cái gì đó đang theo dõi cô không?
C’était un voyage coûteux bien au-dessus des moyens de nombreux membres fidèles de l’Église.
Đây là cuộc hành trình rất tốn kém vượt quá khả năng của nhiều tín hữu trung thành của Giáo Hội.
Parce qu'au dessus de moi, il n'y a personne.
Không còn ai trên tao nữa đâu
C'est au-dessus de nos moyens.
Ê, cái này hơi vượt ra ngoài tầm của chúng ta rồi.
Des hélicoptères patrouillent au-dessus de l'autoroute.
Chúng tôi có trực thăng tuần tra cao tốc cả ngày lẫn đêm.
Le poids est vraiment difficile quand il est au dessus de votre tête.
Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn.
« Je vis, exactement au-dessus de ma tête, une colonne de lumière...
“Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi ...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ au-dessus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới au-dessus

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.