previo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ previo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ previo trong Tiếng Ý.
Từ previo trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, cựu, trước khi, cách đây, cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ previo
trước(prior) |
cựu(former) |
trước khi(prior) |
cách đây
|
cũ(former) |
Xem thêm ví dụ
Questo portò a telefonate da parte della Casa Bianca e dal quartier generale della NASA e mi venne detto che non potevo fare discorsi o parlare con i media senza previo esplicito consenso dei vertici della NASA. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
I centri genealogici che sono sprovvisti del collegamento a internet, per la connessione devono contattare il Dipartimento di genealogia e storia della Chiesa, previa autorizzazione dei dirigenti locali del sacerdozio. Là các tín hữu của Giáo Hội, họ có thể là những tấm gương sáng và hướng dẫn những người khác đang tìm kiếm những tấm gương ngay chính.” |
Fu come se il Signore mi stesse rassicurando che stavo facendo la cosa giusta» (storia raccontata previa autorizzazione con un nome inventato). Giống như Chúa đang trấn an em rằng em đang làm điều đúng.” (được sử dụng với sự cho phép; tên được thay đổi). |
La didascalia che accompagna la foto esposta nell’atrio di Patterson spiega: “Il 21 marzo 1919, nove mesi dopo la condanna di Rutherford e dei suoi collaboratori — e ora che la guerra era finita — la corte d’appello ordinò che tutti e otto gli imputati fossero rilasciati su cauzione, e il 26 marzo vennero rimessi in libertà a Brooklyn previo pagamento di 10.000 dollari a testa. Phụ chú cho bức ảnh tại tiền sảnh ở Patterson giải thích: “Chín tháng sau khi anh Rutherford và đồng sự bị tuyên án, thì vào ngày 21-3-1919—sau khi chiến tranh chấm dứt–Tòa Kháng Án quyết định cho phép tất cả tám bị cáo được đóng tiền bảo lãnh tại ngoại, và vào ngày 26 tháng 3, họ được trả tự do ở Brooklyn sau khi mỗi người đã đóng 10.000 đô la. |
Successivamente si possono drenare le flittene previa disinfezione della cute. ^ Uchinuma, E; Koganei, Y; Shioya, N; Yoshizato, K (1988). Tổn thương lan đến các mô sâu hơn sẽ dễ nhiễm trùng hơn. ^ Uchinuma, E; Koganei, Y; Shioya, N; Yoshizato, K (1988). |
Le attività e i progetti basati sui valori possono essere modificati secondo le circostanze personali o locali, gli interessi e le necessità, previa approvazione dei genitori e delle dirigenti. Những kinh nghiệm và các dự án giá trị đạo đức có thể được thích nghi tùy theo hoàn cảnh, sở thích và nhu cầu của cá nhân hoặc địa phương với cha mẹ và những người lãnh đạo chấp thuận trước. |
Geremia visse in un periodo e in un luogo difficili, ma il Signore gli permise di “prev[edere] un’epoca di speranza durante il raduno dell’Israele degli ultimi giorni”:2 i nostri giorni. Giê Rê Mi sống trong một thời điểm và nơi chốn khó khăn, nhưng Chúa cho phép ông “thấy trước một thời kỳ hy vọng trong sự quy tụ ngày sau của Y Sơ Ra Ên”2—tức là thời kỳ chúng ta. |
Per farla breve, signore, ho disposto, previa vostra approvazione, che tutta la Convenzione deve essere presentato alla sua grazia, domani pomeriggio. " Để thực hiện một câu chuyện dài ngắn, thưa ông, tôi đã sắp xếp, tùy thuộc vào sự chấp thuận của bạn, mà hoàn toàn thông thường sẽ được trình bày cho ân sủng của Người để ngày mai buổi chiều. " |
Previa autorizzazione dell’autorità presiedente, un sacerdote può conferire il Sacerdozio di Aaronne a un’altra persona e può ordinarla a un ufficio di tale sacerdozio. Khi được phép của vị thẩm quyền chủ tọa, một thầy tư tế có thể truyền giao Chức Tư Tế A Rôn và sắc phong cho một người vào một chức phẩm trong Chức Tư Tế A Rôn. |
Puoi adattare le attività e i progetti secondo le esigenze personali, gli interessi e le necessità, previa approvazione di un genitore, una dirigente delle Giovani Donne o un altro adulto. Em có thể thích nghi những kinh nghiệm và những dự án tùy theo hoàn cảnh, sở thích và nhu cầu của cá nhân với cha mẹ, người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ hoặc một người lớn khác chấp thuận trước. |
* Le cose buone che le ragazze fanno in casa, in chiesa, a scuola, al seminario o nella comunità possono soddisfare le richieste del Progresso personale, previa approvazione dei genitori o delle dirigenti delle Giovani Donne. * Với sự chấp thuận trước của cha mẹ hoặc những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ, những điều tốt lành mà các thiếu nữ đang làm ở nhà, ở Giáo Hội, trường học, lớp giáo lý và trong cộng đồng có thể thỏa mãn những điều kiện cần thiết của Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Invitate, previa approvazione del vescovo o presidente di ramo, alcuni membri del rione o ramo a partecipare a una discussione di gruppo sull’importanza del matrimonio (vedere «Discussioni di gruppo», Insegnare: non c’è chiamata più grande [2000], 163–164). Hãy mời một vài tín hữu của tiểu giáo khu hay chi nhánh mà đã được vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh chấp thuận để tham dự vào một nhóm hội thảo về tầm quan trọng của hôn nhân (xin xem “Hội Thảo trong Nhóm,” Teaching, No Greater Call [1999], 175–76). |
Dopo aver portato a termine questi requisiti, sarai qualificata per ricevere il riconoscimento della Giovane Donna, previa intervista di dignità con il tuo vescovo o presidente di ramo. Sau khi hoàn tất những điều kiện đòi hỏi này, em sẽ hội đủ điều kiện nhận được giấy Sự Ghi Nhận Người Thiếu Nữ tiếp theo một cuộc phỏng vấn về sự xứng đáng với vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh của em. |
Eccezioni a queste norme sono consentite solo previa autorizzazione da parte di Google. Những trường hợp ngoại lệ của các chính sách này chỉ được cho phép khi có sự đồng ý từ Google. |
Il 6 maggio ritornarono a Edimburgo e, previo tempestivo divorzio di Bothwell dal suo precedente matrimonio, il 15 maggio, presso il palazzo di Holyrood, lui e Maria si sposarono con il rito protestante. Ngày 6 tháng 5, Mary và Bothwell cùng nhau trở về Edinburgh và vào ngày 15 tháng 5, tại Cung điện Holyrood và Tu viện Holyrood, họ làm lễ kết hôn theo nghi thức Tin Lành. |
Negli USA, in casi limitati la legge sul copyright consente il " fair use " del materiale protetto senza previa autorizzazione. Ở Hoa Kỳ, luật bản quyền cho phép sử dụng hợp lý tài liệu có bản quyền trong các trường hợp hạn chế nhất định mà không cần sự cho phép trước của chủ sở hữu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ previo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới previo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.