bassin de décantation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bassin de décantation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bassin de décantation trong Tiếng pháp.

Từ bassin de décantation trong Tiếng pháp có các nghĩa là người giải quyết, trận đánh ngã ngũ, đòn quyết định, lý lẽ quyết định, người thực dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bassin de décantation

người giải quyết

(settler)

trận đánh ngã ngũ

(settler)

đòn quyết định

(settler)

lý lẽ quyết định

(settler)

người thực dân

(settler)

Xem thêm ví dụ

Le procédé demande une énorme quantité d'eau, qui est ensuite pompée dans d'énormes bassins de décantation toxiques.
Quán trình này cần một lượng nước khổng lồ, và sau đó thải ra những ao nước đầy chất độc hại.
Les bassins de décantation sont les retenues d'eau les plus toxiques de la planète.
Các hồ chứa chất thải là hồ chứa chất độc hại lớn nhất trên hành tinh.
Les bassins de décantation couvrent une surface de 36 km2.
Và ao chất thải có kích thước lên đến 3642,17 hecta.
Les sables bitumineux consomment plus d'eau que n'importe quel autre procédé de distillation, 3 à 5 barils d'eau sont utilisés, pollués et ensuite reversés dans des bassins de décantation, les retenues d'eau les plus toxiques au monde.
Cát hắc ín tiêu thụ nhiều nước hơn bất kỳ quá trình lọc dầu nào khác, với 3-5 thùng nước được sự dụng, bị nhiễm bẩn và sau đó trở lại các hồ chứa chất thải, các hồ chứa chất độc lớn nhất hành tinh.
Bien sûr, ces bassins de décantation,-- eh bien, on ne peut pas en voir beaucoup depuis l'espace, mais on peut voir ceux-là, peut-être devrions-nous arrêter de les appeler bassins -- ces immenses zones humides toxiques sont construites sans revêtement sur les rives de la rivière Athabasca.
Và tất nhiên, những cài hồ chứa chất thải -- xem nào, bạn không thể nhìn thấy nhiều hồ từ ngoài không gian và bạn có thể nhìn thấy những chiếc hồ này, do đó, có lẽ chúng ta nên dừng việc gọi chúng là những chiếc hồ- những vùng đất chứa chất thải độc hại khổng lồ này được xây dựng không theo hàng lối và hai bên bờ sông Athabasca.
Bien sûr, ces bassins de décantation, -- eh bien, on ne peut pas en voir beaucoup depuis l'espace, mais on peut voir ceux- là, peut- être devrions- nous arrêter de les appeler bassins -- ces immenses zones humides toxiques sont construites sans revêtement sur les rives de la rivière Athabasca.
Và tất nhiên, những cài hồ chứa chất thải -- xem nào, bạn không thể nhìn thấy nhiều hồ từ ngoài không gian và bạn có thể nhìn thấy những chiếc hồ này, do đó, có lẽ chúng ta nên dừng việc gọi chúng là những chiếc hồ - những vùng đất chứa chất thải độc hại khổng lồ này được xây dựng không theo hàng lối và hai bên bờ sông Athabasca.
Euh, vous savez, si vous pouvez y aller sur ce bassin de décantation, ce serait d'une grande aide.
Ừ, mày biết đó, nếu mày có thể chuẩn bị cái bồn làm nguội đó thì sẽ rất tuyệt đấy.
L’eau, quant à elle, est pompée 15 mètres plus haut, où elle arrive dans les bassins de décantation.
Nước thải còn lại được bơm lên cao 15 mét vào các bể lắng cặn”.
Les bassins de décantation couvrent une surface de 36 km2.
Và ao chất thải có kích thước lên đến 3642, 17 hecta.
Les sables bitumineux consomment plus d'eau que n'importe quel autre procédé de distillation, 3 à 5 barils d'eau sont utilisés, pollués et ensuite reversés dans des bassins de décantation,
Cát hắc ín tiêu thụ nhiều nước hơn bất kỳ quá trình lọc dầu nào khác, với 3- 5 thùng nước được sự dụng, bị nhiễm bẩn và sau đó trở lại các hồ chứa chất thải, các hồ chứa chất độc lớn nhất hành tinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bassin de décantation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.