bassin versant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bassin versant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bassin versant trong Tiếng pháp.

Từ bassin versant trong Tiếng pháp có các nghĩa là lưu vực, Lưu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bassin versant

lưu vực

J'ai lu quelque part qu'à Santa Fe, le niveau du bassin versant baissait.
Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm.

Lưu vực

(localisation géographique)

J'ai lu quelque part qu'à Santa Fe, le niveau du bassin versant baissait.
Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm.

Xem thêm ví dụ

J'ai lu quelque part qu'à Santa Fe, le niveau du bassin versant baissait.
Tôi đọc thấy rằng nước lưu vực Santa Fe năm nay giảm tới 5cm.
Aux États-Unis, presque tout le territoire continental constitue le bassin versant du fleuve Mississippi.
Tại Mỹ, dòng sông Mississippi vốn đang lấy khá nhiều phù sa từ các ngọn núi.
Sancorp s'est battu contre notre loi sur les bassins versants.
SanCorp đã chống lại chúng ta trong dự luật " Khu vực dẫn nước " mà.
La loi pour les bassins-versants était anti-forage.
Dự luật đó chống lại nghành công nghiệp khoan dầu khí.
La loi sur les bassins-versants est un lot de consolation pour ceux qui perdent leur emploi.
Dự luật " Khu vực dẫn nước " chỉ là sự đền bù cho việc họ bị mất việc làm.
Un oléoduc sera installé pour récolter les gaz naturels de la mer de Beaufort jusqu'au cœur du 3ème plus grand bassin versant au monde, le seul encore intact à 95%.
Tại đây sẽ đặt một đường ống cho khí đốt tự nhiên từ biển Beaufort qua trung tâm của lưu vực đầu nguồn lớn thứ ba trên thế giới, và là nơi duy nhất còn nguyên vẹn đến 95%.
Bien qu'elle ne soit pas particulièrement longue, la rivière est remarquable car c'est l'une des raisons de l'importance géographique de Chicago : le portage de Chicago qui lui est lié constitue un lien entre les Grands Lacs et le bassin versant du fleuve Mississippi, et de fait le golfe du Mexique.
Mặc dù không phải là dài đặc biệt, nhưng con sông lại nổi tiếng vì lý do tại sao Chicago trở thành một địa điểm quan trọng, với Chicago Portage liên quan đến mối liên hệ giữa Ngũ đại hồ và đường thủy ở Thung lũng Mississippi và cuối cùng là Vịnh Mexico.
[ Mark ] Parlons-nous toujours des bassins versants?
Chúng ta vẫn đang nói về khu vực dẫn nước đấy chứ?
Les autorités du canal utilisent la force pour protéger leur bassin versant et le commerce mondial.
Các nhà quản lý kênh đào đang sử dụng quyền lực để bảo vệ lưu vực sống của họ và thương mại toàn cầu.
D'abord, je défends plus de régulation des bassin-versants, ensuite je cède aux intérêts du forage?
Ban đầu, tôi ủng hộ việc thắt chặt quy định cho khu vực dẫn nước, sau lại nghiêng về các lợi ích khoan dầu khí sao?
Nous devons promouvoir la loi sur les bassins-versants.
Chúng ta phải thúc đẩy cho dự luật " Khu vực dẫn nước ".
Il a mené la charge contre la loi pour les bassins-versants.
Anh ta chính là người đã chống lại dự luật mà.
L'eau potable consommée par les New-Yorkais dépend du bassin versant des montagnes Catskill.
Thành phố New York được cung cấp nước uống qua hồ chứa nước của dãy núi Catskill được bảo vệ an ninh.
Tous mes évènements de cette semaine seront dans les comtés des bassins-versants, je vais donc travailler l'angle médiatique.
Tất cả các hoạt động tuần này của tôi sẽ ở các hạt trong khu vực dẫn nước, nên tôi sẽ chỉ liên lạc qua điện thoại thôi.
Comme le bassin versant est assez étroit, le débit de la rivière varie de façon importante au cours des saisons.
Do lưu vực của sông này khá hẹp, lượng nước của sông này thay đổi theo mùa.
La loi sur les bassins-versants prouve une fois encore que l'agenda anti-capitaliste est bien vivant dans le parti démocratique.
Đạo luật " Khu vực dẫn nước " này một lần nữa chứng minh rằng vẫn còn những chương trình nghị sự chống chủ nghĩa tư bản trong nội bộ Đảng Dân chủ.
Le fleuve et son bassin versant connurent certaines des plus notoires inondations à grande échelle de la fin de la dernière glaciation.
Con sông cùng với lưu vực nhận nước của nó đã trải qua một số trận lụt vĩ đại của thế giới được biết đến về cuối thời kỳ băng hà gần đây.
Les défenseurs de l'environnement ont appelé à la suppression de certains barrages dans le bassin versant du Columbia dans les années qui ont suivi.
Những người hoạt động về môi trường đã kêu gọi dỡ bỏ một số đập nước trên hệ thống sông Columbia trong nhiều năm qua.
La loi sur les bassins-versants de la rivière Delaware protège non-seulement de grandes portions des ressources en eau douce de l'état, mais crée aussi des milliers d'emplois.
Đạo luật khu vực dẫn nước sông Delaware không chỉ sẽ bảo vệ một phần rất lớn nguồn tài nguyên nước sạch của cả bang, mà còn tạo ra hàng nghìn việc làm.
Depuis, les plantations se sont étendues, ce qui a permis de réduire l'érosion dans le bassin versant Cotter, et les nouvelles forêts sont devenues des aires de loisirs populaires.
Kể từ đó, thảm thực vật được mở rộng, giúp giảm xói mòn trong lưu vực suối Cotter, và các khu rừng là nơi tiêu khiển phổ biến.
La ville est située à 119 km au nord-ouest de Tver, dans les collines de Valdaï, entre les rivières Tvertsa et Tsna, sur la ligne de partage des eaux des bassins versants de la Volga et de la mer Baltique.
Thành phố có cự ly 119 km (74 dặm) về phía tây bắc của Tver, trên đồi Valdai, giữa sông Tveritsa và Tsna, nguồn nước lưu vực giữa các lưu vực của sông Volga và biển Baltic.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bassin versant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.