baccalauréat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baccalauréat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baccalauréat trong Tiếng pháp.
Từ baccalauréat trong Tiếng pháp có các nghĩa là học vị tú tài, kỳ thi tú tài, tú tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baccalauréat
học vị tú tàinoun |
kỳ thi tú tàinoun |
tú tàinoun Ils ne peuvent même pas atteindre le niveau du Baccalauréat. Họ thậm chí không thể lấy bằng tú tài. |
Xem thêm ví dụ
En 1984, elle a passé le baccalauréat A au lycée français de Tokyo. Năm 1984, cô đã vượt qua một kỳ thi tú tài tại français Lycée ở Tokyo. |
Ils ne peuvent même pas atteindre le niveau du Baccalauréat. Họ thậm chí không thể lấy bằng tú tài. |
Manfred Curbach a passé le baccalauréat en juin 1976 au lycée Albert-Einstein-Gymnasium à Dortmund. Manfred Curbach tốt nghiệp trung học phổ thông trường Albert-Einstein-Gymnasium vào tháng 6 năm 1976 tại Dortmund. |
Me voilà en dernière année de lycée, à quelques mois de passer mon baccalauréat et à quelques jours des examens blancs, qui sont censés évaluer à quel point on est prêt pour le baccalauréat. Đây là lúc tôi đang ở năm cuối trung học, chỉ vài tháng nữa là tôi thi tốt nghiệp và vài ngày nữa là tôi sẽ làm một loạt bài thi ở Kenya gọi là "thi thử", là những bài thi để thử xem bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi tốt nghiệp chưa. |
D'abord, pour les enfants des États-Unis, 10 080 heures est le chiffre exact du nombre d'heures d'école du CM2 au baccalauréat si vous allez à tous les cours. Trước hết, đối với trẻ em ở Mỹ 10080 giờ là lượng thời gian chính xác bạn học ở trường từ lớp 5 cho tới khi tốt nghiệp trung học nếu đi học đầy đủ. |
Il n'y avait aucune raison terrestre pourquoi je comme un marin doit dormir à deux dans un lit, plus de quelqu'un d'autre; pour les marins pas plus dormir deux dans un lit à la mer, que les rois ne baccalauréat à terre. Và cũng không có bất kỳ lý do trần thế tại sao tôi là một thủy thủ ngủ trên giường, hơn bất kỳ ai khác, cho các thủy thủ không ngủ nhiều hơn trên giường trên biển, hơn Kings cử nhân làm trên bờ. |
Après son baccalauréat et son service civil, Michael Bordt étudie la théologie à l'université de Hambourg de 1981 à 1983, puis de 1983 à 1985 à l'école de philosophie et de théologie de Francfort, dirigée par les jésuites. Michael Bordt, sau khi lấy tú tài và làm việc xã hội (Zivildienst) ở Hamburg, từ 1981 tới 1983 học thần học tại đại học Hamburg và từ 1983 tới 1985 tại đại học thần học và triết St. Georgen, Frankfurt. |
Après son baccalauréat, elle souhaite étudier à l'École nationale des ponts et chaussées (actuelle École polytechnique de Bucarest), mais elle est refusée parce qu'elle est une femme. Sau khi tốt nghiệp trung học, Elisa vào trường Bridges và Paths (đại học Cầu Đường) ở Bucharest (hiện nay là Đại học Bách khoa Bucaret), nhưng đã bị từ chối do định kiến về phụ nữ. |
En 2008, selon l'Insee, 69,2 % des Français possèdent un diplôme égal ou inférieur au bac en France et 19,9 % sont titulaires d'un diplôme supérieur au baccalauréat. Trong năm 2008, theo INSEE, 69,2% dân Pháp có trình độ đại học và 19,9% cao hơn bằng đại học.. |
En 2003, il obtient son baccalauréat en beaux-arts à l'université d'Evansville, située dans la ville d’Evansville dans l’Indiana. Anh nhận bằng Cử nhân văn bằng Mỹ thuật năm 2003 của Trường Đại học Evansville ở Evansville, Indiana. |
Rachel Mayanja possède un baccalauréat en droit (Bachelor of Laws) de l'Université Makerere. Rachel Mayanja có bằng Cử nhân Luật (LLB), từ Đại học Makerere. |
Noguchi a obtenu son baccalauréat au lycée Chigasaki-Hokuryo, à Chigasaki, en 1984, puis a étudié à l’université de Tokyo, obtenant une licence (en 1989) et un master (en 1991) d’aérospatiale. Noguchi đã tốt nghiệp trường trung học Chigasaki-Hokuryo ở Chigasaki năm 1984 và sau đó theo học đại học Tokyo, lấy bằng cử nhân năm 1989 và bằng thạc sĩ năm 1991, đều thuộc chuyên ngành kỹ thuật hàng không vũ trụ. |
Elle est titulaire d'un Baccalauréat en administration des affaires (BBA) de l'Université de Makerere en Ouganda, la plus ancienne institution d'enseignement supérieur, fondée en 1922. Kyambadde có bằng Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA), từ Đại học Makerere, tổ chức giáo dục đại học lâu đời nhất của Uganda, được thành lập vào năm 1922. |
Dans les années 1950, après avoir obtenu son baccalauréat dans une école de Yaoundé, elle part à Paris pour poursuivre ses études. Vào những năm 1950, sau khi lấy bằng tú tài từ một trường học ở thủ đô Yaoundé của Cameroon, bà đã đến Paris để tiếp tục học. |
Il reçut probablement son baccalauréat en 1605 à l'Université de Cambridge. Ông có thể đã từng được nhận bằng cử nhân năm 1605 từ Cambridge. |
Il portait un chapeau de soie à fourrure, et la substitution fréquente de la ficelle et lacets pour les boutons, apparente à des points critiques de son costume, a marqué un homme essentiellement baccalauréat. Ông mặc một chiếc mũ lông tơ, và thay thế thường xuyên của các dây bện và dây giày cho nút, rõ ràng tại các điểm quan trọng của trang phục của mình, đánh dấu một người đàn ông chủ yếu bằng cử nhân. |
Un étudiant à temps plein au baccalauréat qui suit 40 cours, payera 1 000 dollars par an, 4 000 dollars au total pour leur diplôme, et pour ceux qui ne peuvent toujours pas se le permettre, nous offrons un large éventail de bourses d'études. Một sinh viên với bằng cử nhân toàn thời gian tham gia 40 khóa học, sẽ trả 1.000 usd một năm, 4.000 usd cho toàn bộ học vị, những ai không gánh được chi phi phí ít ỏi này, chúng tôi cung cấp cho họ một loạt các học bổng. |
Encore une fois, vous avez ce jeune homme de 18 ans qui obtient son baccalauréat à Kansas City. Trường hơp nữa, bạn có một chàng trai 18 tuồi tốt nghiệp trung học tại thành phố Kansas. |
Elle a obtenu en 2002 son Baccalauréat en Biologie de l'Université Denison à Granville, dans l'Ohio aux Etats-Unis. Cô có được bằng Cử nhân chuyên ngành Sinh học từ Đại học Denison tại Granville, Ohio tại Hoa Kỳ, tốt nghiệp vào năm 2002. |
Elle est titulaire du diplôme d'un Baccalauréat universitaire en sciences en Zoologie, obtenu en 1974, à l'Université Makerere, la plus ancienne université en Afrique de l'Est. Bà có bằng Cử nhân Khoa học (BSc) về Động vật học, lấy bằng năm 1974, từ Đại học Makerere, trường đại học lâu đời nhất ở Đông Phi. |
Originaire de Nyeri, elle obtient un baccalauréat universitaire en sciences en zoologie de l'université de Nairobi en 1998, puis une maîtrise en hydrobiologie de l'université de Nairobi en 2002. Cô đã nhận bằng Cử nhân Khoa học về Động vật từ Đại học Nairobi năm 1998 và sau đó nhận bằng Thạc sĩ Khoa học Thủy sinh học từ Đại học Nairobi năm 2002. |
Il est extrêmement regrettable que vous devrait être un baccalauréat ". Nó là cực kỳ không may mà bạn là một cử nhân. |
Après avoir été admis dans un collège privé, Jason obtint son baccalauréat avec mention «très bien». Sau khi được nhận vào học một trường trung học tư thục, hai năm sau, Jason đỗ tú tài trong tốp đầu của lớp. |
MG : Son père m'avait dit qu'il avait peur que, contrairement à son fils, qui venait de passer son baccalauréat, à cause de ses tâches ménagères, elle ne réussissait pas si bien et elle n'était pas encore à l'école publique. MG: Và bố cháu bảo với tôi anh ấy rất là lo lắng cho con gái khác với đứa con trai đã thi đỗ cấp hai, con gái anh bận nhiều việc nhà, nên học không được tốt và vẫn chưa được nhận vào trường công lập. |
En parallèle, elle reprend des études littéraires, obtenant en 2003 un Baccalauréat (bachelor) universitaire ès lettres à l'université du Natal, à Durban, en Afrique du Sud, puis une Maîtrise universitaire ès lettres (Master's of Arts) en 2005, en écriture créative, à la même université devenue l'université du KwaZulu-Natal. Bà có bằng Cử nhân Văn học (xuất sắc) Anh học (2003), từ Đại học Natal, Durban, Nam Phi, và bằng Thạc sĩ Văn học Sáng tạo (2005), từ Đại học KwaZulu-Natal ở Durban. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baccalauréat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baccalauréat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.