battu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ battu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ battu trong Tiếng pháp.

Từ battu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bại trận, bại, nện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ battu

bại trận

adjective

Si on échouait, on était battus.
Bại trận thì bị đánh.

bại

adjective

Quelque soit le jeu, je battais toujours mon frère.
Dù có là trò chơi gì ta vẫn luôn đánh bại anh trai mình.

nện

adjective

Pourquoi ne essayez-vous pas et le battre hors de moi?
Sao không thử nện cho tôi khai ra đi?

Xem thêm ví dụ

Le pasteur pend, là-dehors, battu à mort pour avoir demandé une nouvelle église.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Un nombre bouleversant d’enfants sont violemment battus et agressés verbalement ou sexuellement par leurs parents.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
Un chef d’armée prudent aurait battu en retraite.
Một vị lãnh đạo khôn ngoan hơn hẳn sẽ không đuổi theo nữa, nhưng Pha-ra-ôn thì khác.
D’innombrables enfants sont malmenés, battus ou tués dans l’un des lieux les plus violents du monde : le foyer !
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
On s'est juste battus.
Tôi và hắn đánh nhau.
Un challenger qui, après avoir été battu par le joueur, se révèle être la petite amie d'Eddie, Melissa.
Sau khi bị người chơi đánh bại, nhân vật bí ẩn đó đã tiết lộ mình là Melissa, bạn gái của Eddie.
Volcazar m'a battu en duel.
Volcazar đã thắng tôi trong trận đấu tay đôi.
Tu sais pourquoi tu ne m'as pas battu, Hale?
Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi.
Où quand il l'a battu à mort.
Phải, hoặc khi ông ta giết người.
Il a par la suite déclaré à un journaliste indépendant que la police l'avait battu lors de son arrestation.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
“ Et, ajoute Jésus, la pluie est tombée à verse, et les inondations sont venues, et les vents ont soufflé et ont battu cette maison, mais elle ne s’est pas effondrée, car elle avait été fondée sur le roc.
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
De nombreuses recherches intéressantes montrent que nous aimons plus les gens après avoir joué avec eux, même s'ils nous ont sévèrement battus. Pourquoi?
Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại.
Et en passant, tu détruiras la parfaite petite famille, pour laquelle tu t'es tant battue.
Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất.
Il s'est battu pour le Sud.
đã từng chiến đấu cho Nam quân.
Ils se sont battus trop longtemps et trop dur pour l'indépendance.
Họ đã chiến đấu quá lâu dài và gian khổ...
Ils sortaient des sentiers battus car leur inattention les menait ailleurs.
Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống.
Le ministre de la Santé a fait remarquer que “près de quatre millions d’Américains sont victimes chaque année d’un acte de violence grave: meurtre, viol, femmes battues, sévices exercés sur des enfants, agression”.
Một bác sĩ giải phẫu tổng quát ghi nhận: “Có khoảng bốn triệu người Mỹ là nạn nhân của tội ác nghiêm trọng mỗi năm như tội giết người, hiếp dâm, đánh đập vợ con, cướp giựt”.
Est-ce qu'il t'a battue?
Anh ta có đánh cô chưa?
Je suis né dans les bidonvilles de Nasaf, où j'ai vécu, je me suis battu et revêtu pour elle.
Tôi sinh ra trong khu ổ chuột Nasaf, và tôi phải đánh nhau vì nơi đó.
Rodriguez tente de résister mais est battu.
Vitruvius cố gắng chống lại nhưng ông bị giết.
24. a) Que peuvent décider de faire ceux qui sont battus par leur conjoint ?
24. a) Người hôn phối bị hành hạ có thể chọn làm gì?
Joan Fontaine dira même : « Je me suis mariée la première, j'ai gagné l'Oscar avant Olivia et, si je meurs la première, elle sera sans doute folle de rage parce que je l'ai encore battue ».
Tuy nhiên, trong một cuộc phỏng vấn năm 1978, Fontaine đã nói về sự cạnh tranh giữa 2 chị em: "Tôi kết hôn trước, đoạt giải Oscar trước Olivia, và nếu tôi chết trước, thì chắc chắn chị ấy sẽ giận tái người vì tôi cũng lại thắng chị ấy!"
Elle pense m'avoir battue comme ça...
Vậy là mụ tưởng đã đánh bại được ta.
C'est en 1858 que le courageux soulèvement contre l'occupation étrangère en Inde fut battu par les forces britanniques.
Năm 1858 là năm mà cuộc khởi nghĩa anh hùng ở Ấn Độ chống lại sự chiếm đóng của nước ngoài đã bị lực lượng quân sự Anh dập tắt.
Tu ne m'as jamais battu à quoi que ce soit.
Ngươi chưa từng đánh bại ta trong bất kỳ chuyện gì.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ battu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.