bavure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bavure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bavure trong Tiếng pháp.

Từ bavure trong Tiếng pháp có các nghĩa là rìa xờm, vết nhòe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bavure

rìa xờm

noun (rìa xờm (đồ đúc)

vết nhòe

noun (vết nhòe (ở chữ in ...)

Xem thêm ví dụ

Bonjour la bavure policière.
Cảnh sát sử dụng vũ lực kìa
Bavure médicale?
Nghiện thuốc?
Par exemple, malgré les bavures policières dont on fait état, combien de personnes seraient prêtes à se passer de la protection des forces de l’ordre ?
Thí dụ, mặc dù có những báo cáo về việc cảnh sát lạm dụng quyền hành, nhưng có bao nhiêu người sẵn sàng từ chối sự che chở của cảnh sát?
De l'absence de bavures dans la poussière, le suspect a levé le cheval vers le haut, suggérant de la force et de la jeunesse.
Từ bề mặt không có bụi, kẻ tình nghi đã nâng con ngựa thẳng đứng lên, cho thấy còn mạnh khỏe và trẻ.
Je voulais faire ça sans bavures, mais tant pis, ça va pas être joli.
Tao đã cố làm việc này 1 cách sạch sẽ, nhưng chúng cứ lỳ lợm, nên giờ chúng ta sẽ xới tung nơi này.
Ce n'est aucunement une bavure.
Ở đây ông ta không mang va-li.
Raccordement du tuyau de 1/ 2 " directement à la bavure de tuyau, avec un collier de serrage, il est préférable
Kết nối 1/ 2 " vòi trực tiếp với vòi barb, với một kẹp ống, được ưa thích
Pour éviter de créer des brouilles inutiles, et prévenir toute bavure, nous partirions désarmés.
Để tránh tạo những bất hòa vô ích, và phòng ngừa mọi sơ xuất, chúng tôi sẽ ra đi không vũ trang.
Sans bavures.
Phải thật sạch sẽ, Doug.
Net et sans bavures.
Đơn giản và sạch sẽ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bavure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.